Tra sao chiếu mệnh chiếu hạn năm 2020 người tuổi Sửu

Xem sao hạn năm 2020 cho người tuổi Sửu và các tuổi khác là việc rất cần thiết. Điều này giúp bạn xác định được năm 2020 tuổi mình bị phạm sao hạn gì, tốt xấu ra sao. Từ đó tìm cách hóa giải để giảm vận hạn xấu. Dưới đây là danh sách chi tiết sao hạn chiếu xuống năm 2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.

Tra sao chiếu mệnh chiếu hạn năm 2020 cho người tuổi Sửu

Tra sao chiếu mệnh chiếu hạn năm 2020 cho người tuổi Sửu

Mục lục

Tìm hiểu về sao chiếu mệnh và sao hạn 2020

Sao cửu diệu chiếu mệnh 2020

Theo quan niệm của phật giáo thì mỗi năm mỗi người sẽ bị một sao chiếu mệnh. Sao chiếu mệnh hay còn gọi là sao cửu diệu tức là sẽ có 9 ngôi sao sẽ luân phiên chiếu xuống mỗi người. Cứ 9 năm một ngôi sao lại quay lại chiếu xuống mỗi người. Người đó có thể bị sao tốt hoặc sao tốt chiếu và sẽ ảnh hưởng tới vận hạn của họ trong năm đó. Để hóa giải sao chiếu mệnh xấu chiếu xuống bạn cần giải hạn sao tại đền chùa hoặc ở tại nhà.

Dưới đây là danh sách các sao chiếu xuống năm 2020:

  • La Hầu – Hung tinh: Chủ chủ về ăn nói thị phi.
  • Kế Đô – Hung tinh :Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của.
  • Thái Dương (Nhật diệu) – Cát tinh: Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.
  • Thái m (Nguyệt diệu) – Cát tinh: Chủ về danh lợi, hỷ sự.
  • Mộc Đức (Mộc tinh) – Cát tinh: Chủ về hôn sự.
  • Vân Hớn (Hỏa tinh) – Trung tính: chủ về tật ách.
  • Thổ Tú (Thổ tinh) – Trung tính: Chủ về tiểu nhân.
  • Thái Bạch (Kim tinh) – Hung tinh: Chủ về hao tốn tiền bạc tài sản.
  • Thủy Diệu (Thủy tinh) – Trung tính : Chủ về tài – lộc – hỉ.

Trong đó có các sao tốt, sao xấu và sao trung tính sau:

  • Sao Tốt: Thái Dương, Thái m, Mộc Đức.
  • Sao Xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
  • Sao Trung Tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.

Các hạn năm 2020 theo tuổi 12 con giáp

Vào mỗi năm thì mỗi người sẽ bị một hạn chiếu xuống trong năm. Sẽ có 8 hạn chiếu xuống mỗi người, nam nữ sẽ bị hạn khác nhau chiếu xuống. 8 hạn sẽ luân phiên thay nhau chiếu xuống và cứ sau 8 năm một hạn sẽ quay lại chiếu xuống mỗi người.

Dưới đây là danh sách cách hạn và tính chất của nó:

  • Huỳnh Tiền – Đại hạn: Bệnh nặng, tốn tiền của, không may mắn.
  • Tam Kheo – Tiểu hạn: Bệnh về mắt, tai nạn, dễ bị phong thấp.
  • Ngũ Mộ – Tiểu hạn: Bệnh tật, hao tài, kinh doanh kém.
  • Thiên Tinh – Xấu: Bị thưa kiện, thị phi, kiện tụng.
  • Toán Tận – Đại hạn: Hao tài kinh doanh, tai họa.
  • Thiên La – Xấu: Gia đạo bất an, dễ mâu thuẫn.
  • Địa Võng – Xấu: Rắc rối, thị phi, mang tiếng.
  • Diêm Vương – Xấu: Người xa mang tin buồn.

Sao chiếu mệnh, sao hạn năm 2020 người tuổi Sửu

Sao chiếu hạn chiếu mệnh năm 2020 tuổi Kỷ Sửu 1949

– Nam mạng tuổi Kỷ Sửu 1949: Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

+ Ý nghĩa sao: Sao Mộc Đức là một Phúc tinh cho nữ giới. Được sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm làm ăn gặp nhiều may mắn, được thăng quan tiến chức, gặp quý nhân giúp đỡ, đi thi cũng đậu, làm nhà cũng tốt, tiến hành việc làm ăn không bị trở ngại, mọi việc hanh thông. Nhưng gặp sao này cần đề phòng các bệnh máu huyết như tai nạn, thương tật, chảy máu.

+ Bình hạn: Đau ốm bệnh tật nặng nghiêm trọng nguy hiểm tính mạng, hao tốn tiền bạc của cải.

+ Hóa giải sao hạn năm 2020 nam tuổi Kỷ Sửu:

  • Thời gian: Cúng giải hạn sao này nên chọn ngày 25 âm lịch hàng tháng. Sao Mộc Đức đăng viên từ 5h đến 7h nên cúng tại khung giờ này là tốt nhất.
  • Cách giải hạn: Chuẩn bị 20 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao màu xanh, 1 mũ xanh, tiền vàng, hương hoa, trầu cau, hoa quả, chai nước. Sắm lễ cúng, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Đông rồi khấn vái: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân” để giảm bớt hạn xấu sao chiếu xuống mình.

– Nữ mạng Kỷ Sửu 1949: Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

+ Bình sao: Sao Thủy Diệu là sao cát tinh rất hợp với người thuộc mệnh Mộc và mệnh Kim. Gặp sao này thì gia chủ gặp nhiều thuận lợi trong công việc làm ăn kinh doanh buôn bán vì sao này chủ về tài lộc, hỷ sự, may mắn. Tuy nhiên cần cẩn thận khi đi trên đường sông nước, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

+ Bình hạn: Hay tai nạn, ốm đau bệnh tật, hao tổn tài sản lớn, dễ mất cắp, bị kẻ xấu hãm hại (hạn nặng)

+ Cách giải sao hạn chiếu mệnh năm 2020 nữ tuổi Kỷ Sửu:

  • Thời gian: Nên thực hiện cúng sao giải hạn vào ngày 21 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 19h – 21h là tốt nhất.
  • Cách giải hạn: Cần chuẩn bị 7 ngọn đèn hoặc nến, 1 bài vị màu tím hoặc màu đỏ, 1 mũ tìm hoặc đỏ, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa trà nước. Soạn đồ lễ chuẩn bị, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân” để giảm được vận hạn xấu trong năm 2020.

Xem sao hạn năm 2020 tuổi Tân Sửu 1961

– Nam mạng tuổi Tân Sửu 1961: Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

+ Luận sao: Sao Vân Hớn hay Vân Hán là sao tai tinh (sao xấu) đây là sao chủ về thương tật tai nạn, khẩu thiệt thị phi, hay vướng vào kiện tụng tranh chấp. Đường công danh trắc trở, tài lộc đến kém, tình duyên lận đận trục trặc.

+ Luận hạn: Sức khỏe tâm lý không ổn định, gia đạo không yên, vợ chồng hay cãi nhau, ghen tuông vô cớ, có người quấy phá.

+ Giải hạn năm 2020 cho nam tuổi Tân Sửu:

  • Khung giờ: Để hóa giải sao này, gia chủ nên cúng giải hạn vào ngày 29 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 20h – 22h trong ngày.
  • Cách giải: Cần chuẩn bị 15 ngọn đèn nến, 1 bài vị cúng sao màu đỏ, 1 mũ đỏ, tiền vàng, trầu cau, hoa quả, trà nước, hương hoa. Sắm sửa lễ sau đó đốt 3 cây hương (nhan) quay mặt về hướng chính Nam rồi khấn vái: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân” thì hung tính của sao sẽ giảm nhẹ được nhiều phần.

– Nữ mạng Tân Sửu 1961: Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

+ Đặc điểm sao: Sao La Hầu là sao xui xẻo nhất đây là hung tinh, chủ về tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, hành chính, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Ngoài ra sao này còn chủ về buồn rầu, kiện tụng, tai ương, bệnh tật, tang sự nên cần cẩn thận khi thực hiện mọi việc trong năm nay.

+ Luận hạn: Làm ăn có lộc, hạnh phúc vẹn toàn. Nhưng dễ ốm đau bệnh tật, nhất phụ nữ có thai dễ mất cả mẹ lẫn con.

+ Hướng dẫn giải hạn sao chiếu năm 2020 nữ tuổi Tân Sửu:

  • Khung giờ: Nên cúng sao giải hạn sao này vào ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng, giờ tốt cúng là buổi tối từ 19h – 21h.
  • Cách giải: Chuẩn bị lễ cúng gồm: 9 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao, 1 mũ vàng, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa quả trà nước. Sắm sửa lễ sau đó đốt 3 cây nhang gia chủ quay hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân” để giảm nhẹ được hung tinh đến với mình.

Sao hạn chiếu xuống năm 2020 tuổi Quý Sửu 1973

– Nam mạng tuổi Quý Sửu 1973: Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh

+ Bình sao: Sao Thủy Diệu là sao cát tinh rất hợp với người thuộc mệnh Mộc và mệnh Kim. Gặp sao này thì gia chủ gặp nhiều thuận lợi trong công việc làm ăn kinh doanh buôn bán vì sao này chủ về tài lộc, hỷ sự, may mắn. Tuy nhiên cần cẩn thận khi đi trên đường sông nước, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

+ Tính chất hạn: Hay bị tai nạn giao thông, dễ vướng vào các rắc rối thị phi, bị kẻ xấu hãm hại, hay bị ngộ độc thực phẩm.

+ Cách giải hạn sao chiếu mạng năm 2020 nam tuổi Quý Sửu:

  • Thời điểm: Nên thực hiện cúng sao giải hạn vào ngày 21 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 19h – 21h là tốt nhất.
  • Hướng dẫn giải hạn: Cần chuẩn bị 7 ngọn đèn hoặc nến, 1 bài vị màu tím hoặc màu đỏ, 1 mũ tìm hoặc đỏ, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa trà nước. Soạn đồ lễ chuẩn bị, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân” để giảm được vận hạn xấu trong năm 2020.

– Nữ mạng Quý Sửu 1973: Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

+ Tính chất sao: Sao Mộc Đức là một Phúc tinh cho nữ giới. Được sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm làm ăn gặp nhiều may mắn, được thăng quan tiến chức, gặp quý nhân giúp đỡ, đi thi cũng đậu, làm nhà cũng tốt, tiến hành việc làm ăn không bị trở ngại, mọi việc hanh thông. Nhưng gặp sao này cần đề phòng các bệnh máu huyết như tai nạn, thương tật, chảy máu.

+ Tính chất hạn: Dễ mắc bệnh về mắt và tay chân, gặp nhiều điều thị phi, miệng tiếng cãi vã.

+ Giải hạn sao hạn chiếu mạng năm 2020 nữ tuổi Quý Sửu:

  • Thời điểm: Cúng giải hạn sao này nên chọn ngày 25 âm lịch hàng tháng. Sao Mộc Đức đăng viên từ 5h đến 7h nên cúng tại khung giờ này là tốt nhất.
  • Hướng dẫn giải hạn: Chuẩn bị 20 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao màu xanh, 1 mũ xanh, tiền vàng, hương hoa, trầu cau, hoa quả, chai nước. Sắm lễ cúng, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Đông rồi khấn vái: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân” để giảm bớt hạn xấu sao chiếu xuống mình.

Sao hạn chiếu mạng năm 2020 tuổi Ất Sửu 1985

– Nam mạng tuổi Ất Sửu 1985: Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

+ Vận số sao: Sao Mộc Đức là một Phúc tinh cho nữ giới. Được sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm làm ăn gặp nhiều may mắn, được thăng quan tiến chức, gặp quý nhân giúp đỡ, đi thi cũng đậu, làm nhà cũng tốt, tiến hành việc làm ăn không bị trở ngại, mọi việc hanh thông. Nhưng gặp sao này cần đề phòng các bệnh máu huyết như tai nạn, thương tật, chảy máu.

+ Đặc điểm hạn: Đau ốm bệnh tật nặng nghiêm trọng nguy hiểm tính mạng, hao tốn tiền bạc của cải.

+ Giải hạn sao chiếu mệnh đầu năm 2020 cho nam tuổi Ất Sửu:

  • Giờ tốt: Cúng giải hạn sao này nên chọn ngày 25 âm lịch hàng tháng. Sao Mộc Đức đăng viên từ 5h đến 7h nên cúng tại khung giờ này là tốt nhất.
  • Hóa giải sao hạn: Chuẩn bị 20 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao màu xanh, 1 mũ xanh, tiền vàng, hương hoa, trầu cau, hoa quả, chai nước. Sắm lễ cúng, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Đông rồi khấn vái: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân” để giảm bớt hạn xấu sao chiếu xuống mình.

– Nữ mạng Ất Sửu 1985: Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

+ Ý nghĩa sao: Sao Thủy Diệu là sao cát tinh rất hợp với người thuộc mệnh Mộc và mệnh Kim. Gặp sao này thì gia chủ gặp nhiều thuận lợi trong công việc làm ăn kinh doanh buôn bán vì sao này chủ về tài lộc, hỷ sự, may mắn. Tuy nhiên cần cẩn thận khi đi trên đường sông nước, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

+ Đặc điểm hạn: Hay tai nạn, ốm đau bệnh tật, hao tổn tài sản lớn, dễ mất cắp, bị kẻ xấu hãm hại (hạn nặng)

+ Hóa giải hạn năm 2020 cho nữ tuổi Ất Sửu:

  • Giờ tốt: Nên thực hiện cúng sao giải hạn vào ngày 21 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 19h – 21h là tốt nhất.
  • Hóa giải sao hạn: Cần chuẩn bị 7 ngọn đèn hoặc nến, 1 bài vị màu tím hoặc màu đỏ, 1 mũ tìm hoặc đỏ, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa trà nước. Soạn đồ lễ chuẩn bị, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân” để giảm được vận hạn xấu trong năm 2020.

Danh sách sao hạn chiếu xuống năm 2020 nam nữ tuổi Đinh Sửu 1997

– Nam mạng tuổi Đinh Sửu 1997: Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

+ Tính chất sao: Sao Vân Hớn hay Vân Hán là sao tai tinh (sao xấu) đây là sao chủ về thương tật tai nạn, khẩu thiệt thị phi, hay vướng vào kiện tụng tranh chấp. Đường công danh trắc trở, tài lộc đến kém, tình duyên lận đận trục trặc.

+ Vận hạn: Sức khỏe tâm lý không ổn định, gia đạo không yên, vợ chồng hay cãi nhau, ghen tuông vô cớ, có người quấy phá.

+ Cách hóa giải sao hạn 2020 nam tuổi Đinh Sửu:

  • Ngày giải hạn: Để hóa giải sao này, gia chủ nên cúng giải hạn vào ngày 29 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 20h – 22h trong ngày.
  • Cách làm: Cần chuẩn bị 15 ngọn đèn nến, 1 bài vị cúng sao màu đỏ, 1 mũ đỏ, tiền vàng, trầu cau, hoa quả, trà nước, hương hoa. Sắm sửa lễ sau đó đốt 3 cây hương (nhan) quay mặt về hướng chính Nam rồi khấn vái: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân” thì hung tính của sao sẽ giảm nhẹ được nhiều phần.

– Nữ mạng Đinh Sửu 1997: Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

+ Luận sao: Sao La Hầu là sao xui xẻo nhất đây là hung tinh, chủ về tranh chấp thị phi hay liên quan đến công quyền, hành chính, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, chảy máu chân tay. Ngoài ra sao này còn chủ về buồn rầu, kiện tụng, tai ương, bệnh tật, tang sự nên cần cẩn thận khi thực hiện mọi việc trong năm nay.

+ Vận hạn: Làm ăn có lộc, hạnh phúc vẹn toàn. Nhưng dễ ốm đau bệnh tật, nhất phụ nữ có thai dễ mất cả mẹ lẫn con.

+ Hướng dẫn hóa giải dâng sao hạn chiếu mệnh 2020 nữ tuổi Đinh Sửu:

  • Ngày giải hạn: Nên cúng sao giải hạn sao này vào ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng, giờ tốt cúng là buổi tối từ 19h – 21h.
  • Cách làm: Chuẩn bị lễ cúng gồm: 9 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao, 1 mũ vàng, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa quả trà nước. Sắm sửa lễ sau đó đốt 3 cây nhang gia chủ quay hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân” để giảm nhẹ được hung tinh đến với mình.

Xem sao hạn chiếu xuống trong năm 2020 tuổi Kỷ Sửu 2009

– Nam mạng tuổi Kỷ Sửu 2009: Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ

+ Đặc điểm sao: Sao Thủy Diệu là sao cát tinh rất hợp với người thuộc mệnh Mộc và mệnh Kim. Gặp sao này thì gia chủ gặp nhiều thuận lợi trong công việc làm ăn kinh doanh buôn bán vì sao này chủ về tài lộc, hỷ sự, may mắn. Tuy nhiên cần cẩn thận khi đi trên đường sông nước, giữ gìn lời nói nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

+ Luận hạn: Hao tài tốn của, thiệt hại kinh tế kinh doanh tiền bạc nên làm ăn khó khăn.

+ Hóa giải sao chiếu hạn, hạn 2020 cho nam tuổi Kỷ Sửu:

  • Thời gian giải hạn: Nên thực hiện cúng sao giải hạn vào ngày 21 âm lịch hàng tháng. Thời gian cúng từ 19h – 21h là tốt nhất.
  • Hướng dẫn giải: Cần chuẩn bị 7 ngọn đèn hoặc nến, 1 bài vị màu tím hoặc màu đỏ, 1 mũ tìm hoặc đỏ, tiền vàng, gạo, muối, trầu cau, hương hoa trà nước. Soạn đồ lễ chuẩn bị, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Bắc rồi khấn vái: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân” để giảm được vận hạn xấu trong năm 2020.

– Nữ mạng Kỷ Sửu 2009: Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

+ Ý nghĩa sao: Sao Mộc Đức là một Phúc tinh cho nữ giới. Được sao Mộc Đức chiếu mệnh thì trong năm làm ăn gặp nhiều may mắn, được thăng quan tiến chức, gặp quý nhân giúp đỡ, đi thi cũng đậu, làm nhà cũng tốt, tiến hành việc làm ăn không bị trở ngại, mọi việc hanh thông. Nhưng gặp sao này cần đề phòng các bệnh máu huyết như tai nạn, thương tật, chảy máu.

+ Luận hạn: Hao tài tốn của, thiệt hại kinh tế kinh doanh tiền bạc nên làm ăn khó khăn.

+ Hóa giải sao hạn chiếu xuống năm 2020 cho nữ tuổi Kỷ Sửu:

  • Thời gian giải hạn: Cúng giải hạn sao này nên chọn ngày 25 âm lịch hàng tháng. Sao Mộc Đức đăng viên từ 5h đến 7h nên cúng tại khung giờ này là tốt nhất.
  • Hướng dẫn giải: Chuẩn bị 20 cây nến hoặc ngọn đèn, 1 bài vị cúng sao màu xanh, 1 mũ xanh, tiền vàng, hương hoa, trầu cau, hoa quả, chai nước. Sắm lễ cúng, đốt 3 cây nhang và quay mặt về hướng chính Đông rồi khấn vái: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân” để giảm bớt hạn xấu sao chiếu xuống mình.

Trên đây là những thông tin về sao chiếu mệnh, sao hạn năm 2020 của những người tuổi Sửu. Hy vọng những thông tin trên đây giúp bạn biết được năm tới mình gặp sao hạn nào, xấu tốt ra sao. Từ đó vận dụng có hiểu quả cách giải hạn để vận hạn xấu được tiêu trừ. Mang lại một năm mới Canh Tý an lành, tốt đẹp hơn năm cũ.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕