Lịch 2024 sẽ giúp bạn tra cứu thông tin chi tiết lịch âm dương, lịch vạn niên từng tháng trong năm 2024. Bạn còn có thể xem ngày tốt xấu từng ngày, từng tháng trong năm này. Bạn có thể xem ngày tốt xấu 1 ngày chi tiết bằng cách click vào ngày cần xem trong bảng bên dưới. Nếu bạn muốn xem âm lịch ngày hôm nay thì bạn vào phần menu và xem tiện ích xem lịch ngày trên tử vi vận số.
Mục lục
Lịch âm dương năm 2024
Dương lịch năm 2024 nhằm vào âm lịch năm Giáp Thìn thuộc mệnh Phúc Đăng Hỏa. Dưới đây là danh sách lịch âm dương từng tháng một trong năm Giáp Thìn 2024.
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 20 | 2 21 | 3 22 | 4 23 | 5 24 | 6 25 | 7 26 |
8 27 | 9 28 | 10 29 | 11 1/12 | 12 2 | 13 3 | 14 4 |
15 5 | 16 6 | 17 7 | 18 8 | 19 9 | 20 10 | 21 11 |
22 12 | 23 13 | 24 14 | 25 15 | 26 16 | 27 17 | 28 18 |
29 19 | 30 20 | 31 21 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 22 | 2 23 | 3 24 | 4 25 | |||
5 26 | 6 27 | 7 28 | 8 29 | 9 30 | 10 1/1 | 11 2 |
12 3 | 13 4 | 14 5 | 15 6 | 16 7 | 17 8 | 18 9 |
19 10 | 20 11 | 21 12 | 22 13 | 23 14 | 24 15 | 25 16 |
26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 21 | 2 22 | 3 23 | ||||
4 24 | 5 25 | 6 26 | 7 27 | 8 28 | 9 29 | 10 1/2 |
11 2 | 12 3 | 13 4 | 14 5 | 15 6 | 16 7 | 17 8 |
18 9 | 19 10 | 20 11 | 21 12 | 22 13 | 23 14 | 24 15 |
25 16 | 26 17 | 27 18 | 28 19 | 29 20 | 30 21 | 31 22 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 | 7 29 |
8 30 | 9 1/3 | 10 2 | 11 3 | 12 4 | 13 5 | 14 6 |
15 7 | 16 8 | 17 9 | 18 10 | 19 11 | 20 12 | 21 13 |
22 14 | 23 15 | 24 16 | 25 17 | 26 18 | 27 19 | 28 20 |
29 21 | 30 22 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 23 | 2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | ||
6 28 | 7 29 | 8 1/4 | 9 2 | 10 3 | 11 4 | 12 5 |
13 6 | 14 7 | 15 8 | 16 9 | 17 10 | 18 11 | 19 12 |
20 13 | 21 14 | 22 15 | 23 16 | 24 17 | 25 18 | 26 19 |
27 20 | 28 21 | 29 22 | 30 23 | 31 24 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 25 | 2 26 | |||||
3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/5 | 7 2 | 8 3 | 9 4 |
10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 | 15 10 | 16 11 |
17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 | 22 17 | 23 18 |
24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 | 29 24 | 30 25 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 26 | 2 27 | 3 28 | 4 29 | 5 30 | 6 1/6 | 7 2 |
8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 |
15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 |
22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 |
29 24 | 30 25 | 31 26 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 27 | 2 28 | 3 29 | 4 1/7 | |||
5 2 | 6 3 | 7 4 | 8 5 | 9 6 | 10 7 | 11 8 |
12 9 | 13 10 | 14 11 | 15 12 | 16 13 | 17 14 | 18 15 |
19 16 | 20 17 | 21 18 | 22 19 | 23 20 | 24 21 | 25 22 |
26 23 | 27 24 | 28 25 | 29 26 | 30 27 | 31 28 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | ||||||
2 30 | 3 1/8 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 |
9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 |
16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 |
23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 |
30 28 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | 2 30 | 3 1/9 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | |
7 5 | 8 6 | 9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 |
14 12 | 15 13 | 16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 |
21 19 | 22 20 | 23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 |
28 26 | 29 27 | 30 28 | 31 29 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/10 | 2 2 | 3 3 | ||||
4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 |
11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 |
18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 |
25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/11 | ||||||
2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 |
9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 |
16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 |
23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 |
30 30 | 31 1/12 |
Ngày lễ dương lịch năm 2024
Ngày lễ dương lịch tháng 1/2024:
- Ngày 1/1 (20/11/2023): Tết Dương lịch New Year's Day
- Ngày 9/1 (28/11/2023): Ngày Học sinh – Sinh viên Việt Nam
- Ngày 27/1 (17/12/2023): Ngày Quốc tế Tưởng nhớ Nạn nhân Nạn diệt chủng Đức quốc xã (International Day of Commemoration in Memory of the Victims of the Holocaust)
Ngày lễ dương lịch tháng 2/2024:
- Ngày 3/2 (24/12/2023): Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 4/2 (25/12/2023): Ngày ung thư thế giới (World Cancer Day)
- Ngày 6/2 (27/12/2023): Ngày Quốc tế về Không Khoan dung về Gây tổn thương Sinh dục nữ (International Day of Zero Tolerance to Female Genital Mutilation)
- Ngày 12/2 (3/1): Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em (International Day against the use of child soldiers (Red Hand Day))
- Ngày 13/2 (4/1): Ngày Phát thanh Thế giới (World Radio Day)
- Ngày 14/2 (5/1): Lễ tình nhân (Valentine)
- Ngày 20/2 (11/1): Ngày Công lý xã hội thế giới (World Social Justice Day)
- Ngày 21/2 (12/1): Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế (International Mother Language Day)
- Ngày 27/2 (18/1): Ngày thầy thuốc Việt Nam
Ngày lễ dương lịch tháng 3/2024:
- Ngày 1/3 (21/1): Ngày Không phân biệt đối xử (Zero Discrimination Day)
- Ngày 3/3 (23/1): Ngày Sinh giới Hoang dã Thế giới (World Wildlife Day)
- Ngày 8/3 (28/1): Ngày Quốc tế Phụ nữ (International Women's Day)
- Ngày 20/3 (11/2): Ngày Quốc tế Hạnh phúc (International Day of Happiness)
- Ngày 21/3 (12/2):
- Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc (International Day for the Elimination of Racial Discriminatio)
- Ngày Thơ Thế giới (World Poetry Day)
- Ngày Quốc tế Nowruz (International Day of Nowruz)
- Ngày Hội chứng Down thế giới (World Down Syndrome Day)
- Ngày Quốc tế về Rừng (International Day of Forests)
- Ngày 22/3 (13/2): Ngày Nước sạch Thế giới (World Water Day)
- Ngày 23/3 (14/2): Ngày Khí tượng Thế giới (World Meteorological Day)
- Ngày 24/3 (15/2): Ngày Thế giới phòng chống lao (World Tuberculosis Day)
- Ngày 26/3 (17/2): Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
- Ngày 27/3 (18/2): Ngày Thể thao Việt Nam
- Ngày 28/3 (19/2): Ngày thành lập lực lượng Dân quân tự vệ Việt Nam
Ngày lễ dương lịch tháng 4/2024:
- Ngày 1/4 (23/2): Ngày Cá tháng Tư
- Ngày 2/4 (24/2): Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ (World Autism Awareness Day)
- Ngày 4/4 (26/2): Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn (International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action)
- Ngày 6/4 (28/2): Ngày Quốc tế Thể thao vì Phát triển và Hòa bình (International Day of Sport for Development và Peace)
- Ngày 7/4 (29/2): Ngày Sức khỏe Thế giới (World Health)
- Ngày 12/4 (4/3): Ngày Quốc tế về Du hành Không gian có Người (International Day of Human Space Flight)
- Ngày 22/4 (14/3):
- Ngày Trái đất Mẹ Quốc tế (International Mother Earth Day)
- Ngày Trái đất
- Ngày 23/4 (15/3):
- Ngày Sách Việt Nam
- Ngày Sách và Bản quyền Thế giới (World Book Day)
- Ngày tiếng Anh (English Language Day)
- Ngày 25/4 (17/3): Ngày Sốt rét Thế giới (World Malaria Day)
- Ngày 26/4 (18/3): Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới (World Intellectual Property Day)
- Ngày 28/4 (20/3): Ngày Thế giới về An toàn và Sức khỏe tại nơi làm việc (World Day for Safety và Health at Work)
- Ngày 29/4 (21/3): Ngày Tưởng niệm tất cả nạn nhân của Chiến tranh hoá học (Day of Remembrance for all Victims of Chemical Warfare)
- Ngày 30/4 (22/3): Ngày giải phóng miền Nam
Ngày lễ dương lịch tháng 5/2024:
- Ngày 1/5 (23/3): Ngày Quốc tế Lao động (May Day, International Workers' Day)
- Ngày 3/5 (25/3): Ngày Tự do Báo chí thế giới World Press Freedom Day
- Ngày 7/5 (29/3): Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
- Ngày 13/5 (6/4): Ngày của mẹ (Mother's day)
- Ngày 15/5 (8/4):
- Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- Ngày quốc tế Gia đình (International Day of Families)
- Ngày 17/5 (10/4): Ngày Hiệp hội Thông tin Thế giới (World Telecommunication và Information Society Day)
- Ngày 19/5 (12/4): Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
- Ngày 21/5 (14/4): Ngày Thế giới về Đa dạng Văn hoá vì Đối thoại và Phát triển (World Day for Cultural Diversity for Dialogue and Development)
- Ngày 22/5 (15/4): Ngày quốc tế Đa dạng sinh học (International Day for Biological Diversity)
- Ngày 23/5 (16/4): Ngày Quốc tế Kết thúc Lỗ rò sản khoa (International Day to End Obstetric Fistula)
- Ngày 29/5 (22/4): Ngày Quốc tế Gìn giữ Hòa bình Liên Hiệp Quốc (International Day of UN Peacekeepers)
Ngày lễ dương lịch tháng 6/2024:
- Ngày 1/6 (25/4): Ngày Quốc tế thiếu nhi (Children's Day)
- Ngày 4/6 (28/4): Ngày Quốc tế của Trẻ em vô tội và là Nạn nhân bị xâm lược (International Day of Innocent Children Victims of Aggression)
- Ngày 5/6 (29/4):
- Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày môi trường thế Giới (World Environment Day)
- Ngày 6/6 (1/5): Ngày tiếng Nga tại Liên Hợp Quốc (Russian Language Day at the UN)
- Ngày 8/6 (3/5): Ngày Đại dương Thế giới (World Oceans Day)
- Ngày 12/6 (7/5): Ngày Thế giới chống Lao động Trẻ em (World Day Against Child Labour)
- Ngày 14/6 (9/5): Ngày Hiến Máu Thế giới (World Blood Donor Day)
- Ngày 15/6 (10/5): Ngày Thế giới Phòng chống lạm dụng Người cao tuổi (World Elder Abuse Awareness Day)
- Ngày 17/6 (12/5): Ngày Thế giới chống Sa mạc hóa và Hạn hán)World Day to Combat Desertification và Drought)
- Ngày 20/6 (15/5): Ngày Tị nạn Thế giới (World Refugee Day)
- Ngày 21/6 (16/5):
- Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày Quốc tế về Yoga (International Day of Yoga)
- Ngày 23/6 (18/5):
- Ngày Quốc tế Phụ nữ góa (International Widows' Day)
- Ngày Dịch vụ Công cộng Liên Hiệp Quốc (United Nations Public Service Day)
- Ngày 25/6 (20/5): Ngày Thủy thủ (Day of the Seafarer)
- Ngày 26/6 (21/5):
- Ngày Quốc tế Phòng chống Bạch tạng (International Albinism Awareness Day)
- Ngày Quốc tế Phòng chống lạm dụng Ma túy và Buôn bán bất hợp pháp (International Day against Drug Abuse and Illicit Trafficking)
- Ngày Quốc tế của Liên Hợp Quốc trong hỗ trợ nạn nhân của tra tấn (United Nations International Day in Support of Victims of Torture)
- Ngày 28/6 (23/5): Ngày gia đình Việt Nam
Ngày lễ dương lịch tháng 7/2024:
- Ngày 11/7 (6/6): Ngày dân số thế giới (World Population Day)
- Ngày 15/7 (10/6): Ngày Kỹ năng Giới trẻ Thế giới (World Youth Skills Day)
- Ngày 18/7 (13/6): Ngày Quốc tế (Nelson Mandela Nelson Mandela International Day)
- Ngày 27/7 (22/6): Ngày Thương binh liệt sĩ
- Ngày 28/7 (23/6):
- Ngày thành lập công đoàn Việt Nam
- Ngày Viêm gan Thế giới (World Hepatitis Day)
- Ngày 30/7 (25/6):
- Ngày Hữu nghị Quốc tế (International Day of Friendship)
- Ngày Thế giới Phòng chống Buôn bán Người (World Day against Trafficking in Persons)
Ngày lễ dương lịch tháng 8/2024:
- Ngày 9/8 (6/7): Ngày Quốc tế Dân tộc Bản địa Thế giới (International Day of the World's Indigenous Peoples
- Ngày 12/8 (9/7): Ngày Quốc tế Thanh Thiếu niên (International Youth Day)
- Ngày 19/8 (16/7):
- Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
- Ngày Nhân đạo Thế giới (World Humanitarian Day)
- Ngày 23/8 (20/7): Ngày Quốc tế Tưởng niệm Buôn bán nô lệ và Xoá bỏ nó (International Day for the Remembrance of the Slave Trade and Its Abolition)
- Ngày 29/8 (26/7): Ngày Quốc tế chống Thử nghiệm Hạt nhân (International Day against Nuclear Tests)
- Ngày 30/8 (27/7): Ngày Quốc tế các Nạn nhân mất tích cưỡng bức (International Day of the Victims of Enforced Disappearances)
Ngày lễ dương lịch tháng 9/2024:
- Ngày 2/9 (30/7): Ngày Quốc Khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Ngày 5/9 (3/8): Ngày Quốc tế Từ thiện (International Day of Charity)
- Ngày 7/9 (5/8): Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
- Ngày 8/9 (6/8): Ngày Quốc tế biết Chữ (International Literacy Day)
- Ngày 10/9 (8/8):
- Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày Thế giới Phòng chống Tự sát (World Suicide Prevention Day)
- Ngày 12/9 (10/8): Ngày Liên Hợp Quốc về Hợp tác Nam - Nam (United Nations Day for South-South Cooperation)
- Ngày 15/9 (13/8): Ngày Quốc tế vì Dân chủ (International Day of Democracy)
- Ngày 16/9 (14/8): Ngày Quốc tế Bảo vệ Tầng ôzôn (International Day for the Preservation of the Ozone Layer)
- Ngày 21/9 (19/8): Ngày Quốc tế Hòa bình (International Day of Peace)
- Ngày 26/9 (24/8): Ngày Quốc tế Xóa bỏ Hoàn toàn Vũ khí hạt nhân (International Day for the Total Elimination of Nuclear Weapons)
- Ngày 27/9 (25/8): Ngày Du lịch thế giới (World Tourism Day)
Ngày lễ dương lịch tháng 10/2024:
- Ngày 1/10 (29/8): Ngày quốc tế người cao tuổi (International Day of Older Persons)
- Ngày 2/10 (30/8): Ngày Quốc tế Không bạo động (International Day of Non-Violence)
- Ngày 5/10 (3/9): Ngày Nhà giáo thế giới (World Teachers’ Day)
- Ngày 9/10 (7/9): Ngày Bưu chính thế giới (World Post Day)
- Ngày 10/10 (8/9): Ngày giải phóng thủ đô
- Ngày 11/10 (9/9): Ngày Quốc tế Trẻ em gái (International Day of the Girl Child)
- Ngày 13/10 (11/9):
- Ngày doanh nhân Việt Nam
- Ngày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai (International Day for Disaster Reduction)
- Ngày 14/10 (12/9):
- Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
- Ngày Tiêu chuẩn Thế giới (World Standards Day)
- Ngày 15/10 (13/9): Ngày Quốc tế Phụ nữ Nông thôn (International Day of Rural Women)
- Ngày 16/10 (14/9): Ngày Lương thực thế giới (World Food Day)
- Ngày 17/10 (15/9): Ngày Quốc tế Xóa nghèo (International Day for the Eradication of Poverty)
- Ngày 20/10 (18/9): Ngày Phụ nữ Việt Nam
- Ngày 24/10 (22/9):
- Ngày Liên Hiệp Quốc (United Nations Day)
- Ngày Thông tin về Phát triển thế giới (World Development Information Day)
- Ngày 27/10 (25/9): Ngày Thế giới về Di sản Nghe nhìn (World Day for Audiovisual Heritage)
- Ngày 31/10 (29/9): Ngày lễ hóa trang Hallowen
Ngày lễ dương lịch tháng 11/2024:
- Ngày 2/11 (2/10): Ngày Quốc tế về Chấm dứt Không bị trừng phạt cho Tội ác chống lại các nhà báo (International Day to End Impunity for Crimes against Journalists)
- Ngày 6/11 (6/10): Ngày Quốc tế Phòng chống khai thác Môi trường trong Chiến tranh và Xung đột vũ trang (International Day for Preventing the Exploitation of the Environment in War và Armed Conflict)
- Ngày 9/11 (9/10): Ngày pháp luật Việt Nam
- Ngày 10/11 (10/10): Ngày Khoa học Thế giới vì Hòa bình và Phát triển (World Science Day for Peace và Development)
- Ngày 14/11 (14/10): Ngày Bệnh tiểu đường Thế giới (World Diabetes Day)
- Ngày 16/11 (16/10): Ngày Khoan dung Quốc tế (International Day for Tolerance)
- Ngày 19/11 (19/10):
- Ngày Quốc tế Nam giới (International Men's Day)
- Ngày Toilet Thế giới (World Toilet Day)
- Ngày 20/11 (20/10): Ngày Nhà giáo Việt Nam
- Ngày 21/11 (21/10): Ngày Truyền hình thế giới (World Television Day)
- Ngày 23/11 (23/10): Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
- Ngày 25/11 (25/10): Ngày quốc tế loại bỏ bạo lực đối với Phụ nữ (International Day for the Elimination of Violence against Women)
Ngày lễ dương lịch tháng 12/2024:
- Ngày 1/12 (1/11): Ngày thế giới phòng chống AIDS (World AIDS Day)
- Ngày 2/12 (2/11): Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ (International Day for the Abolition of Slavery)
- Ngày 3/12 (3/11): Ngày Quốc tế Người khuyết tật (International Day of Persons with Disabilities)
- Ngày 5/12 (5/11): Ngày Tình nguyện Quốc tế vì Phát triển Kinh tế và Xã hội (International Volunteer Day for Economic và Social Development)
- Ngày 7/12 (7/11): Ngày Hàng không Dân dụng Quốc tế (International Civil Aviation Day)
- Ngày 9/12 (9/11): Ngày Quốc tế chống Tham nhũng (International Anti-Corruption Day)
- Ngày 10/12 (10/11): Ngày Nhân quyền Quốc tế (Human Rights Day)
- Ngày 11/12 (11/11): Ngày Núi Quốc tế (International Mountain Day)
- Ngày 15/12 (15/11): Ngày Chè Quốc tế (International Tea Day)
- Ngày 18/12 (18/11): Ngày Di dân Quốc tế (International Migrants Day)
- Ngày 19/12 (19/11): Ngày toàn quốc kháng chiến
- Ngày 22/12 (22/11): Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
- Ngày 25/12 (25/11): Ngày Lễ Giáng Sinh
Ngày lễ âm lịch năm 2024
- Ngày 1/1 (10/2): Tết Nguyên Đán
- Ngày 15/1 (24/2): Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)
- Ngày 3/3 (11/4): Tết Hàn Thực
- Ngày 10/3 (18/4): Giỗ Tổ Hùng Vương
- Ngày 14/4 (21/5): Tết Dân tộc Khmer
- Ngày 15/4 (22/5): Lễ Phật Đản
- Ngày 5/5 (10/6): Tết Đoan Ngọ
- Ngày 15/7 (18/8): Lễ Vu Lan
- Ngày 1/8 (3/9): Tết Katê
- Ngày 15/8 (17/9): Tết Trung Thu
- Ngày 9/9 (11/10): Tết Trùng Cửu
- Ngày 10/10 (10/11): Tết Thường Tân
- Ngày 15/10 (15/11): Tết Hạ Nguyên
- Ngày 23/12 (22/1/2025): Tiễn Táo Quân về trời
Bạn vừa xem qua lịch vạn niên, lịch âm dương từng ngày từng tháng trong năm 2024. Để xem lịch vạn niên các năm khác vui lòng chọn trong công cụ này. Ngoài ra khi xem lịch âm dương muốn biết ngày nào tốt xấu thì hãy chọn công cụ xem ngày tốt xấu trên Tử vi vận số.