Xem ngày giờ tốt xấu từng công việc hợp tuổi gia chủ năm 2023

Xem ngày giờ tốt xấu là công cụ tra cứu danh sách ngày tốt, ngày xấu. Công việc nên làm, nên tránh trong ngày hôm nay, trong tuần, trong tháng, trong năm theo ngày tháng năm sinh tuổi gia chủ. Ngoài ra khi xem ngày tốt xấu thì các bạn có thể xem lịch tiết khí, sao chiếu, giờ tốt, hướng xuất hành và nhiều thông tin hữu ích khác miễn phí.

Mục lục

Tại sao phải xem ngày tốt xấu ?

Đã từ lâu khi ta quyết định làm một công việc quan trọng trọng đại với đời người như: cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ma chay lễ tang.v.v. Chúng ta đều xem và chọn những ngày tốt đẹp nhất, để thực hiện công việc trọng đại đó. XEM NGÀY TỐT XẤU là việc lựa chọn ra các ngày tháng tốt xấu theo tuổi hay năm sinh của gia chủ cho từng công việc. Việc xem và chọn ngày tốt, xấu là rất tốt mong muốn có và nhận điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với mình và tránh được nhiều nhất những bất trắc, trở ngại sẽ đến với mình.

Xem ngày giờ tốt xấu ngày đẹp theo ngày tháng năm sinh, theo tuổi là một việc cực kỳ quan trọng khi làm các công việc quan trọng trong đời.

Xem ngày giờ tốt xấu ngày đẹp theo ngày tháng năm sinh, theo tuổi là một việc cực kỳ quan trọng khi làm các công việc quan trọng trong đời.

Các bước cơ bản để xem ngày giờ tốt xấu

Dưới đây là hướng dẫn cách xem ngày tốt xấu năm 2022 theo tuổi ngày tháng năm sinh gia chủ:

Bước 1: Xác định tháng năm âm lịch bạn muốn lựa chọn ngày tốt cho từng công việc.
Bước 2: Dựa vào lịch vạn sự trong tháng ta sẽ lựa chọn ra các ngày tốt trong tháng, tránh các ngày xấu. Trên Tử vi vận số các bạn hãy chọn công cụ xem ngày tốt từng tháng để tra cứu.
Bước 3: Chọn ngày có trực và sao Nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.
Bước 4: Xem chi tiết ngày hôm đó có phạm vào các ngày xấu như:

  • Nếu phạm vào các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong thì tuyệt đối nên kỵ làm các công việc quan trọng.
  • Nếu phạm vào các ngày: Sát chủ, Hoang vu tứ quý, Không phòng thì tuyệt đối kiêng cự cưới hỏi và các việc liên quan đến động thổ làm nhà.

Bước 5: Sau khi đã chọn được ngày không phạm vào các ngày xấu thì ta xem sao chiếu trong ngày đó. Nếu phạm vào các trường hợp sau thì nên tránh thực hiện các công việc:

  • Nếu phạm vào những sao hung tinh: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trần, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư thì nên kiêng cự mọi việc.
  • Nếu phạm vào các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư thì kỵ cưới hỏi.
  • Nếu phạm vào các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước thì phải kỵ khai trương cầu tài.
  • Nếu phạm vào các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến thì phải kỵ các việc động thổ.
  • Nếu phạm vào các sao:  Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa thì tuyệt đối kiêng cự việc xây dựng nhà cửa, kho tàng.
  • Nếu phạm vào các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú thì không nên nhập trạch chuyển chỗ ở.
  • Nếu phạm vào sao Ngũ quỷ thì tuyệt đối không nên xuất hành đi xa.
  • Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Từ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát thì không nên tiến hành làm lễ an táng hoặc cải táng.

Bước 6: Sau khi đã chọn được ngày tốt theo các bước trên thì ta chọn giờ tốt để thực hiện công việc.

Xem ngày tốt hôm nay ngày 28/9/2023

  • Lịch dương hôm nay: Thứ 5, ngày 28 tháng 9 năm 2023
  • Lịch âm hôm nay: Ngày 14/8/2023
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Câu Trận Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Định
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Bắc - Tài Thần (tốt): Chính Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi - Ất Mùi
Đánh giá tốt xấu Ngày xấu
Thứ 2, ngày 25 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 11/8/2023
  • Ngày Bính Tuất tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Trừ
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Tây Bắc
  • Sao tốt: Minh Tinh, U Vi Tinh, Tục Thế
  • Sao xấu: Hỏa Tai, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
Đánh giá: Ngày xấu
Thứ 3, ngày 26 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 12/8/2023
  • Ngày Đinh Hợi tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Mãn
  • Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Thiên Phú, Lộc Khố, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Dịch Mã
  • Sao xấu: Thổ Ôn, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
Đánh giá: Ngày xấu
Thứ 4, ngày 27 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 13/8/2023
  • Ngày Mậu Tý tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Bình
  • Giờ tốt: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Nam - Tài Thần (tốt): Chính Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Thiên Quan, Dân nhật, Thời đức
  • Sao xấu: Thiên Lại, Tiểu Hao, Lục Bất thành, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Vãng Vong
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Đánh giá: Ngày tốt
Thứ 5, ngày 28 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 14/8/2023
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Câu Trận Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Định
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Bắc - Tài Thần (tốt): Chính Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Mùi - Ất Mùi
Đánh giá: Ngày xấu
Thứ 6, ngày 29 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 15/8/2023
  • Ngày Canh Dần tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp
  • Giờ tốt: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Bắc - Tài Thần (tốt): Tây Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Đức, Giải Thần, Thanh Long
  • Sao xấu: Kiếp Sát, Hoàng Sa
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Đánh giá: Ngày tốt
Thứ 7, ngày 30 tháng 9 năm 2023
Âm lịch: Ngày 16/8/2023
  • Ngày Tân Mão tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá
  • Giờ tốt: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Nam - Tài Thần (tốt): Tây Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Thiên Quý, Minh Đường
  • Sao xấu: Trùng Tang, Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Thần Cách, Phi Ma Sát, Tội Chỉ, Ngũ Hư, Không Phòng
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
Đánh giá: Ngày tốt
Chủ nhật, ngày 1 tháng 10 năm 2023
Âm lịch: Ngày 17/8/2023
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm Quý Mão
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Nguy
  • Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Tây Bắc - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
  • Sao tốt: Kính Tâm, Hoạt Điệu, Tục Hợp, Mẫu Thương
  • Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát
  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Đánh giá: Ngày xấu

Các công cụ xem ngày tốt theo tuổi

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕