Xem ngày giờ tốt xấu là công cụ tra cứu danh sách ngày tốt, ngày xấu. Công việc nên làm, nên tránh trong ngày hôm nay, trong tuần, trong tháng, trong năm theo ngày tháng năm sinh tuổi gia chủ. Ngoài ra khi xem ngày tốt xấu thì các bạn có thể xem lịch tiết khí, sao chiếu, giờ tốt, hướng xuất hành và nhiều thông tin hữu ích khác miễn phí.
Mục lục
Tại sao phải xem ngày tốt xấu ?
Đã từ lâu khi ta quyết định làm một công việc quan trọng trọng đại với đời người như: cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ma chay lễ tang.v.v. Chúng ta đều xem và chọn những ngày tốt đẹp nhất, để thực hiện công việc trọng đại đó. XEM NGÀY TỐT XẤU là việc lựa chọn ra các ngày tháng tốt xấu theo tuổi hay năm sinh của gia chủ cho từng công việc. Việc xem và chọn ngày tốt, xấu là rất tốt mong muốn có và nhận điều may mắn tốt đẹp sẽ đến với mình và tránh được nhiều nhất những bất trắc, trở ngại sẽ đến với mình.
Các bước cơ bản để xem ngày giờ tốt xấu
Dưới đây là hướng dẫn cách xem ngày tốt xấu năm 2024 theo tuổi ngày tháng năm sinh gia chủ:
Bước 1: Xác định tháng năm âm lịch bạn muốn lựa chọn ngày tốt cho từng công việc.
Bước 2: Dựa vào lịch vạn sự trong tháng ta sẽ lựa chọn ra các ngày tốt trong tháng, tránh các ngày xấu. Trên Tử vi vận số các bạn hãy chọn công cụ xem ngày tốt từng tháng để tra cứu.
Bước 3: Chọn ngày có trực và sao Nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.
Bước 4: Xem chi tiết ngày hôm đó có phạm vào các ngày xấu như:
- Nếu phạm vào các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong thì tuyệt đối nên kỵ làm các công việc quan trọng.
- Nếu phạm vào các ngày: Sát chủ, Hoang vu tứ quý, Không phòng thì tuyệt đối kiêng cự cưới hỏi và các việc liên quan đến động thổ làm nhà.
Bước 5: Sau khi đã chọn được ngày không phạm vào các ngày xấu thì ta xem sao chiếu trong ngày đó. Nếu phạm vào các trường hợp sau thì nên tránh thực hiện các công việc:
- Nếu phạm vào những sao hung tinh: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trần, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư thì nên kiêng cự mọi việc.
- Nếu phạm vào các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư thì kỵ cưới hỏi.
- Nếu phạm vào các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước thì phải kỵ khai trương cầu tài.
- Nếu phạm vào các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến thì phải kỵ các việc động thổ.
- Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa thì tuyệt đối kiêng cự việc xây dựng nhà cửa, kho tàng.
- Nếu phạm vào các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú thì không nên nhập trạch chuyển chỗ ở.
- Nếu phạm vào sao Ngũ quỷ thì tuyệt đối không nên xuất hành đi xa.
- Nếu phạm vào các sao: Quỷ Khốc, Từ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát thì không nên tiến hành làm lễ an táng hoặc cải táng.
Bước 6: Sau khi đã chọn được ngày tốt theo các bước trên thì ta chọn giờ tốt để thực hiện công việc.
Xem ngày tốt hôm nay ngày 18/1/2025
- Lịch dương hôm nay: Thứ 7, ngày 18 tháng 1 năm 2025
- Lịch âm hôm nay: Ngày 19/12/2024
- Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai
- Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
- Sao tốt: Sinh Khí, Nguyệt Tài, Âm Đức, Ích Hậu, Dịch Mã, Phúc Hậu, Minh Đường
- Sao xấu: Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Nhân Cách
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Chấp
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Tây Bắc - Hạc Thần (xấu): Chính Tây
- Sao tốt: Thiên Quý, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
- Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa
- Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn
- Ngày Quý Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Phá
- Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Nam - Tài Thần (tốt): Tây Bắc - Hạc Thần (xấu): Tây Bắc
- Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Hoàng Ân
- Sao xấu: Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Thần Cách, Huyền Vũ
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
- Ngày Giáp Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Nguy
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Bắc - Tài Thần (tốt): Đông Nam - Hạc Thần (xấu): Tây Bắc
- Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Quan, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Hoạt Điệu, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
- Sao xấu: Lôi Công, Thổ Cấm
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý
- Ngày Ất Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Câu Trận Hắc đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thành
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Bắc - Tài Thần (tốt): Đông Nam - Hạc Thần (xấu): Tây Bắc
- Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
- Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thụ Tử, Câu Trận, Cô Thần, Lỗ Ban Sát
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
- Ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thu
- Giờ tốt: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Tây Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Tây Bắc
- Sao tốt: Thánh Tâm, Đại Hồng Sa, Thanh Long
- Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Ngũ Quỷ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
- Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai
- Giờ tốt: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Chính Nam - Tài Thần (tốt): Chính Đông - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
- Sao tốt: Sinh Khí, Nguyệt Tài, Âm Đức, Ích Hậu, Dịch Mã, Phúc Hậu, Minh Đường
- Sao xấu: Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Nhân Cách
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
- Ngày Mậu Tý tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Bế
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Hướng xuất hành: Hỉ Thần (tốt): Đông Nam - Tài Thần (tốt): Chính Nam - Hạc Thần (xấu): Chính Bắc
- Sao tốt: Thiên Xá, Cát Khánh, Tục Thế, Tục Hợp
- Sao xấu: Thiên Lại, Hỏa Tai, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Các công cụ xem ngày tốt theo tuổi