Ngày kim thần thất sát là gì? Các ngày kim thần thất sát năm 2024

Trong quá trình chọn ngày, mọi người đều quan tâm đến ngày kim thần thất sát. Tuy nhiên về bản chất, ý nghĩa của ngày Kim thần thất sát không phải ai cũng nắm vững được. Vì những kiến thức này trong sách, tài liệu ghi lại không mấy rõ ràng. Cho nên cho rất nhiều nghi vấn, băn khoan về ý nghĩa ngày kim thần thất sát tốt hay xấu. Do đó để làm rõ điều này các chuyên gia đã phân tích làm rõ bản chất ý nghĩa ngày này. Đồng thời hướng dẫn cách tính ngày Kim thần thất sát một cách chi tiết nhất.

Mục lục

Định nghĩa ngày Kim thần thất sát

Theo kết quả nghiên cứu khoa học của các chuyên gia Tử Vi Vận Số thì xác định: “Kim thần” được hiểu là đấng tôi cao theo tín ngưỡng. Người này có quyền năng lớn, phép thuật lớn và quản lý cả một lĩnh vực nào đó. Và “Thần” nghĩa là thần linh thường được phân làm hai nhóm. Nhóm phúc thần, thiên thần, nhóm này luôn có nhiệm vụ mang đến những điều may mắn, an lành phúc đức cho người lương thiện. Còn nhóm hung thần, sát thần là nhóm luôn mang đến những điều xấu, tai họa đến cho những kẻ gian ác, tà đạo. Như vậy Kim thần là một vị thần chuyên quản và xử lý những việc xấu, ngăn chặn những việc gieo rắc tai họa. Sách Thiên Hồng phạm viết rằng: “Kim thần là tinh của Thái bạch, thần của bạch thú, chủ chiến tranh, loạn ly, chết chóc, hạn hán, ôn dịch…”.

Còn với cụm từ “Thất sát” được phân nghĩa gần giống với sao Thất sát trong tử vi. Chủ về lòng gan dạ, xung đột, sợ hãi, hà khắc, kinh hoàng và sự thảm khốc. Như vậy dựa theo phân tích trên của các nhà nghiên cứu thì kết quả được đưa ra và đánh giá rằng: Ngày Kim thần thất sát là một ngày hung, rất xấu, làm chủ về những điều không may mắn, tranh chấp xung đột, sợ hãi và sự tổn thương trong cuộc sống.

Hướng dẫn cách tính ngày Kim thần thất sát

Cách tính ngày Kim thần thất sát được xác định theo 2 cách. Cụ thể:

Cách tính ngày Kim Thần thất sát và hệ thống nhị thập bát tú theo ngày

Dựa vào cách tính sao thì ngày kim thần thất sát là những ngày chứa các sao chiếu như: Giác Mộc Giao, Cương Kim Long, Ngưu Kim Ngưu, Lâu Kim Cẩu, Khuê Mộc Lang, Quỷ Kim Dương, Tinh Nhật Mã.

Trong bảy vị sao này thì có:

  • Bốn sao thuộc hành Kim: Cương kim long, Ngưu kim ngưu, Lâu kim cẩu, Quỷ kim dương.
  • Hai sao thuộc hành Mộc: Giác mộc giao, Khuê mộc lang.
  • Một sao thuộc Thái dương: Tinh nhật mã.

Trong hệ thống 7 sao trên thì có 2 sao cát (tốt) đó là: Sao Giác mộc giao và sao Lâu Kim cẩu. Còn tất cả những sao còn lại đều là sao xấu. Khi lựa chọn các ngày theo thập nhị thập bát tú thường thì những ngày có sao cát được ưu tiên, và những ngày gặp sao xấu thì loại bỏ. Trừ một số trường hợp ngoại lệ như khi các ngày mà sao hung đang ở trạng thái đăng viên tạo ra phản vi kỳ cách thì được ưu tiên lựa chọn. Còn lại gặp những trường hợp khác thường được chọn để làm các việc như lấp cống rãnh, hang lỗ, đốt, vứt bỏ đồ cũ, kết dứt điều hung hại…

Cách tính ngày Kim thần thất sát dựa vào can năm và chi ngày

Những ngày kim thần thất sát được tính dựa trên can chi năm và chi ngày như sau:

  • Năm Giáp – Kỷ gặp các ngày Ngọ, Mùi, Thân, Dậu đều phạm kim thần thất sát
  • Năm Ất – Canh gặp các ngày Thìn, Tỵ đều phạm kim thần thất sát
  • Năm Bính – Tân gặp các ngày Dần, Mão, Ngọ, Mùi đều phạm kim thần thất sát
  • Năm Đinh – Nhâm gặp các ngày Dần, Mão, Tuất, Hợi đều phạm kim thần thất sát
  • Năm Mậu – Quý gặp các ngày Thân, Dậu, Tý, Sửu đều phạm kim thần thất sát.
Bảng ngày kim thần thất sát được tính dựa theo can năm và chi ngày

Bảng ngày kim thần thất sát được tính dựa theo can năm và chi ngày

Cách tính ngày Kim thần thất sát trên được dựa ngũ hổ độn, thiên can, ngũ hành nạp âm.

Ngoài ra người ta còn phân ra là Thiên và Địa Kim thần tức trời và đất. Tức Thiên Kim thần là trường hợp gặp thiên can, Địa Kim thần là trường hợp gặp ngũ hành nạp âm. Cụ thể như sau:

  • Năm Giáp – Kỷ: Thiên Kim thần (ngày Ngọ, Mùi) còn Địa Kim thần (ngày Thân, Dậu)
  • Năm Ất – Canh: Thiên Kim thần và Địa Kim thần (đều là ngày Thìn, Tỵ)
  • Năm Bính – Tân: Thiên Kim thần (ngày Dần, Mão), còn Địa Kim thần (là ngày Ngọ, Mùi)
  • Năm Đinh – Nhâm: Thiên Kim thần (ngày Tuất, Hợi), Còn Địa Kim thần (là ngày Dần và ngày Mão)
  • Năm Mậu – Quý: Thiên Kim thần (ngày Thân, Dậu), Địa Kim thần (ngày Tý và ngày Sửu).

Ngày Kim thần thất sát là một ngày xấu, đại hung. Bởi theo các tài liệu và khoa học nghiên cứu thì Kim thần là một hung thần mang đến những tai ương, xung đôt, bệnh tất, chết chóc, thất bại… Do đó khi chọn ngày tiến hành các công việc trọng đại, con người thường tránh chọn ngày kim thần thất sát.

Còn theo cá nhân tôi nhìn nhận rằng: Ngày Kim thần thất sát  nó mang đúng bản chất của hành Kim quá độ. Nên ngày này sẽ tạo ra những luồng khí có tính chất lạnh lùng, sát phạt tiêu điều. Đây mà một luồng khí xấu gây hại cho sức khỏe con người, đồng thời đem đến những xung đột mâu thuẫn trong các mối quan hệ. Chính vì thế trong những ngày này cần tránh thực hiện các công việc quan trọng như: cưới hỏi, xuất hành, phẫu thuật, bốc thuốc trị bệnh, trồng cây, gieo hạt, giao dịch trao đổi mua bán. Cũng như những việc liên quan đến xây dựng như xây chuồng trại chăn nuôi, sửa sang nhà cửa… Hay việc đặt tên cho con cũng không nên. Để nhằm hạn chế những điều không may mắn về sức khỏe, sự phát triển, sinh trưởng và cả sự thuận hòa trong các mối quan hệ.

Ngày kim thần thất sát có nên cưới hỏi không?

Theo như phân tích ở trên thì bạn có thể thấy, ngày Kim Thần thất sát là ngày xấu, mang đến những luồng khí xấu. Gây tổn hại cho sức khỏe, sự phát triển. Nhưng hơn hết là gây ra xung đột, cãi vã, mâu thuẫn trong mọi mối quan hệ. Mà trong đó có quan hệ hôn nhân vợ chồng. Chính vì thế vào ngày kim thần thất sát bạn nên kiêng kỵ kết hôn thì sẽ tốt hơn. Tuy nhiên nếu như bạn đã chọn đúng ngày kim thần thất sát để kết hôn. Thì nên tìm cách hóa giải để khắc chế một phần nào đó luồng khí hung mà kim thần thất sát mang đến.

Danh sách ngày kim thần thất sát năm Giáp Thìn 2024

Ngày kim thần thất sát tháng 1 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 3 năm 2024
  • Thứ 2, ngày 12 tháng 2 năm 2024 Âm lịch: Ngày 3/1/2024
  • Thứ 3, ngày 13 tháng 2 năm 2024 Âm lịch: Ngày 4/1/2024
  • Thứ 7, ngày 24 tháng 2 năm 2024 Âm lịch: Ngày 15/1/2024
  • Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 2024 Âm lịch: Ngày 16/1/2024
  • Thứ 5, ngày 7 tháng 3 năm 2024 Âm lịch: Ngày 27/1/2024
  • Thứ 6, ngày 8 tháng 3 năm 2024 Âm lịch: Ngày 28/1/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 2 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 4 năm 2024
  • Thứ 3, ngày 19 tháng 3 năm 2024 Âm lịch: Ngày 10/2/2024
  • Thứ 4, ngày 20 tháng 3 năm 2024 Âm lịch: Ngày 11/2/2024
  • Chủ nhật, ngày 31 tháng 3 năm 2024 Âm lịch: Ngày 22/2/2024
  • Thứ 2, ngày 1 tháng 4 năm 2024 Âm lịch: Ngày 23/2/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 3 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 5 năm 2024
  • Thứ 6, ngày 12 tháng 4 năm 2024 Âm lịch: Ngày 4/3/2024
  • Thứ 7, ngày 13 tháng 4 năm 2024 Âm lịch: Ngày 5/3/2024
  • Thứ 4, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Âm lịch: Ngày 16/3/2024
  • Thứ 5, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Âm lịch: Ngày 17/3/2024
  • Thứ 2, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 28/3/2024
  • Thứ 3, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 29/3/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 4 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 6 năm 2024
  • Thứ 7, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 11/4/2024
  • Chủ nhật, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 12/4/2024
  • Thứ 5, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 23/4/2024
  • Thứ 6, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Âm lịch: Ngày 24/4/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 5 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 7 năm 2024
  • Thứ 3, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Âm lịch: Ngày 6/5/2024
  • Thứ 4, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Âm lịch: Ngày 7/5/2024
  • Chủ nhật, ngày 23 tháng 6 năm 2024 Âm lịch: Ngày 18/5/2024
  • Thứ 2, ngày 24 tháng 6 năm 2024 Âm lịch: Ngày 19/5/2024
  • Thứ 6, ngày 5 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 30/5/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 6 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 8 năm 2024
  • Thứ 7, ngày 6 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 1/6/2024
  • Thứ 4, ngày 17 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 12/6/2024
  • Thứ 5, ngày 18 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 13/6/2024
  • Thứ 2, ngày 29 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 24/6/2024
  • Thứ 3, ngày 30 tháng 7 năm 2024 Âm lịch: Ngày 25/6/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 7 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 9 năm 2024
  • Thứ 7, ngày 10 tháng 8 năm 2024 Âm lịch: Ngày 7/7/2024
  • Chủ nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2024 Âm lịch: Ngày 8/7/2024
  • Thứ 5, ngày 22 tháng 8 năm 2024 Âm lịch: Ngày 19/7/2024
  • Thứ 6, ngày 23 tháng 8 năm 2024 Âm lịch: Ngày 20/7/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 8 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 10 năm 2024
  • Thứ 3, ngày 3 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 1/8/2024
  • Thứ 4, ngày 4 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 2/8/2024
  • Chủ nhật, ngày 15 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 13/8/2024
  • Thứ 2, ngày 16 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 14/8/2024
  • Thứ 6, ngày 27 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 25/8/2024
  • Thứ 7, ngày 28 tháng 9 năm 2024 Âm lịch: Ngày 26/8/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 9 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 10 năm 2024
  • Thứ 4, ngày 9 tháng 10 năm 2024 Âm lịch: Ngày 7/9/2024
  • Thứ 5, ngày 10 tháng 10 năm 2024 Âm lịch: Ngày 8/9/2024
  • Thứ 2, ngày 21 tháng 10 năm 2024 Âm lịch: Ngày 19/9/2024
  • Thứ 3, ngày 22 tháng 10 năm 2024 Âm lịch: Ngày 20/9/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 10 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 11 năm 2024
  • Thứ 7, ngày 2 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 2/10/2024
  • Chủ nhật, ngày 3 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 3/10/2024
  • Thứ 5, ngày 14 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 14/10/2024
  • Thứ 6, ngày 15 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 15/10/2024
  • Thứ 3, ngày 26 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 26/10/2024
  • Thứ 4, ngày 27 tháng 11 năm 2024 Âm lịch: Ngày 27/10/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 11 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 12 năm 2024
  • Chủ nhật, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Âm lịch: Ngày 8/11/2024
  • Thứ 2, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Âm lịch: Ngày 9/11/2024
  • Thứ 6, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Âm lịch: Ngày 20/11/2024
  • Thứ 7, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Âm lịch: Ngày 21/11/2024

Ngày kim thần thất sát tháng 12 năm 2024 âm lịch

Dương lịch tháng 1 năm 2025
  • Thứ 4, ngày 1 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 2/12/2024
  • Thứ 5, ngày 2 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 3/12/2024
  • Thứ 2, ngày 13 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 14/12/2024
  • Thứ 3, ngày 14 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 15/12/2024
  • Thứ 7, ngày 25 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 26/12/2024
  • Chủ nhật, ngày 26 tháng 1 năm 2025 Âm lịch: Ngày 27/12/2024

Và để thuận tiện và dễ dàng xem ngày cưới 2024, cũng như biết ngày kim thần thất sát thì bạn có thể ở chuyên mục xem ngày tốt xấu của Tử vi vận số. Bạn sẽ được hỗ trợ một cách nhanh chóng trong việc xác định ngày khi làm mọi việc đặc biệt là các cong việc quan trọng.

Trên đây là các kiến thức về ngày Kim thần thất sát. Hi vọng sẽ giúp bạn hiểu hơn về bản chất từ đó áp dụng vào việc chọn ngày một cách có hiểu quả hơn.

Đang tải...