Nam, nữ sinh năm 1995 nhưng chưa biết mình sinh năm 1995 mệnh gì, sinh tuổi con gì, hợp với tuổi nào màu nào… Bài viết này sẽ trả lời hết những thắc mắc trên, đồng thời tư vấn thêm cho bạn biết được nhiều thông tin cực kỳ hữu ích cho những ai sinh năm Kỷ Hợi 1995.
Mục lục
Thông tin chung nam, nữ sinh năm 1995
Nam và nữ sinh năm 1995 đều có chung những thông tin dưới đây về: Tuổi và mệnh. Ngoài ra nam nữ tuổi Ất Hợi sẽ có những thông tin riêng như cung phi và hành. Dưới đây là thông tin chi tiết.
Hướng tốt xấu, số hợp với nam, nữ tuổi Ất Hợi 1995
Nam tuổi Ất Hợi 1995
– Cung mệnh: Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch
– Số hợp khắc: Số hợp 8, 9, 5, 2 – Số khắc 3, 4
– Hướng tốt hợp với nam tuổi Ất Hợi 1995: Hướng Đông Bắc (Sinh khí), Hướng Tây (Thiên y), Hướng Tây Bắc (Diên niên), Hướng Tây Nam (Phục vị).
– Hướng xấu nên tránh với nam tuổi Ất Hợi 1995: Hướng Bắc (Tuyệt mệnh), Hướng Đông Nam (Ngũ quỷ), Hướng Nam (Lục sát), Hướng Đông (Hoạ hại).
Nữ tuổi Ất Hợi 1995
– Cung mệnh: Khôn thuộc hướng Tây tứ trạch
– Số hợp khắc: Số hợp 4, 6, 7, 1 – Số khắc 8, 2, 5
– Hướng tốt hợp với nữ tuổi Ất Hợi 1995: Hướng Đông Nam (Sinh khí), Hướng Đông (Thiên y), Hướng Nam (Diên niên), Hướng Bắc (Phục vị).
– Hướng xấu nên tránh với nữ tuổi Ất Hợi 1995: Hướng Tây Nam (Tuyệt mệnh), Hướng Đông Bắc (Ngũ quỷ), Hướng Tây Bắc (Lục sát), Hướng Tây (Hoạ hại).
Trong đó:
- Hướng Sinh khí: Hướng thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. Có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Hướng Thiên y: Là hướng cải thiện sức khỏe, trường thọ. Lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tính ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ.
- Hướng Diên niên: Hướng củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu. Đây là hướng hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Hướng Phục vị: Hướng củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. Đây là hướng bình yên, trấn tĩnh, có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Hướng Tuyệt mệnh: Hướng phá sản, bệnh tật chết người.
- Hướng Ngũ quỷ: Hướng mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
- Hướng Lục sát: Hướng xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
- Hướng Hoạ hại: Hướngkhông may mắn, thị phi, thất bại.
Màu sắc hợp với nam, nữ tuổi Ất Hợi 1995
– Màu sắc hợp với nam nữ tuổi Ất Hợi 1995 thì nên chọn các màu sắc là màu nâu, vàng, cam (các màu tương sinh với mệnh rất tốt) và các màu màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ (màu cùng mệnh tốt). Nên chọn các màu sắc trên thì bạn sẽ có được nhiều may mắn, mang lại thành công lớn trong cuộc sống tình duyên.
– Nên tránh chọn các màu màu trắng, xám, bạc, ghi, kem vì đây là màu của mệnh Kim màu khắc với mệnh Hỏa. Bạn nên tránh dùng các màu này vì nó sẽ ảnh hưởng xấu đến phong thủy và cuộc sống của bạn dẫn đến gặp nhiều khó khăn, kém may mắn.
– Màu sắc hợp tuổi nên chọn trong quá trình mua xe ô tô, xe máy, phối màu trong phong thủy nhà cửa, ăn mặc để tăng sinh khí, tài vận, may mắn. Ngoài ra màu sắc còn có thể dùng để hạn chế sự tương khắc trong phong thủy của tuổi bạn.
Người hợp tuổi kết hôn, làm ăn nam, nữ tuổi Ất Hợi 1995
Việc lựa chọn tuổi kết hôn, hay làm ăn là việc cự kỳ quan trọng trong cuộc đời tuổi Ất Hợi 1995. Nếu chọn được người hợp tuổi làm ăn thì công việc làm ăn cực kỳ thuận lợi, phát đạt. Nếu chọn được người kết hôn đẹp với tuổi mình thì tương lai gia đình sẽ được hạnh phúc, tình cảm vợ chồng được bền lâu, con cái khỏe mạnh.
Nam sinh năm 1995
– Tuổi nam, nữ hợp làm ăn: Bính Dần 1986, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999, Nhâm Ngọ 2002, Quý Mùi 2003, Bính Tuất 2006, Canh Dần 2010.
– Tuổi nữ nên lựa chọn để kết hôn làm vợ: Kỷ Mão 1999, Canh Thìn 2000, Nhâm Ngọ 2002, Canh Dần 2010, Tân Mão 2011.
– Tuổi khắc nên tránh chọn làm ăn và kết hôn: Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001, Giáp Thân 2004.
Nữ sinh năm 1995
– Tuổi hợp làm ăn: Canh Thân 1980, Tân Dậu 1981, Bính Dần 1986, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999, Nhâm Ngọ 2002, Quý Mùi 2003.
– Tuổi nam nên lựa chọn để kết hôn làm chồng: Mậu Ngọ 1978, Kỷ Mùi 1979, Tân Dậu 1981, Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Kỷ Mão 1999.
– Tuổi nên tránh chọn làm ăn và kết hôn: Quý Hợi 1983, Nhâm Thân 1992, Tân Tỵ 2001, Giáp Thân 2004.
Xem mệnh người tuổi Hợi sinh vào năm khác:
- Ất Hợi 1983 mạng gì?
- Sinh năm 1971 mạng gì?
- Nam nữ sinh năm 2019 mạng gì?
- Tuổi Đinh Hợi 2007 mệnh gì?