Nam, nữ sinh năm 2000 nhưng chưa biết sinh năm 2000 mệnh gì, tuổi con gì. Hợp với những tuổi nào hay con số nào phù hợp với tuổi Giáp Thìn của bạn bạn. Bài viết sau sẽ liệt kê chi tiết những thắc mắc trên. Đồng thời tư vấn cho bạn hóa giải sự xung khắc, chọn màu sắc hợp phong thủy hợp tuổi Canh Thìn 2000.
Mục lục
Thông tin chung nam, nữ sinh năm 2000
Nam và nữ sinh năm 2000 đều có chung những thông tin dưới đây về: Tuổi và mệnh. Ngoài ra nam nữ tuổi Canh Thìn sẽ có những thông tin riêng như cung phi và hành. Dưới đây là thông tin chi tiết.
Hướng tốt xấu, số hợp với nam, nữ tuổi Canh Thìn 2000
Nam tuổi Canh Thìn 2000
– Cung mệnh: Ly thuộc hướng Đông tứ trạch
– Số hợp khắc: Số hợp 3, 4, 9 – Số khắc 1
– Hướng tốt hợp với nam tuổi Canh Thìn 2000: Hướng Đông (Sinh khí), Hướng Đông Nam (Thiên y), Hướng Bắc (Diên niên), Hướng Nam (Phục vị).
– Hướng xấu nên tránh với nam tuổi Canh Thìn 2000: Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh), Hướng Tây (Ngũ quỷ), Hướng Tây Nam (Lục sát), Hướng Đông Bắc (Hoạ hại).
Nữ tuổi Canh Thìn 2000
– Cung mệnh: Ly thuộc hướng Đông tứ trạch
– Số hợp khắc: Số hợp 7, 8, 2, 5, 6 – Số khắc 9
– Hướng tốt hợp với nữ tuổi Canh Thìn 2000: Hướng Tây (Sinh khí), Hướng Đông Bắc (Thiên y), Hướng Tây Nam (Diên niên), Hướng Tây Bắc (Phục vị).
– Hướng xấu nên tránh với nữ tuổi Canh Thìn 2000: Hướng Nam (Tuyệt mệnh), Hướng Đông (Ngũ quỷ), Hướng Bắc (Lục sát), Hướng Đông Nam (Hoạ hại).
Trong đó:
- Hướng Sinh khí: Hướng thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài. Có lợi cho con trai, lợi cho danh tiếng, tạo ra sức sống dồi dào cho con người, tính dục mạnh mẽ.
- Hướng Thiên y: Là hướng cải thiện sức khỏe, trường thọ. Lợi cho phụ nữ, vượng tài lộc, tiêu trừ bệnh, tâm tính ổn định, có giấc ngủ ngon, thường có quý nhân phù trợ.
- Hướng Diên niên: Hướng củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu. Đây là hướng hoà thuận, tốt cho sự nghiệp và ngoại giao, với các mối quan hệ khác, vợ chồng hoà thuận, tuổi thọ tăng thêm, bớt kẻ địch, tính hoà dịu, với nữ giới có bạn đời tốt.
- Hướng Phục vị: Hướng củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử. Đây là hướng bình yên, trấn tĩnh, có lợi để bàn thờ. Vững cho chủ nhà, tình duyên nam nữ gắn bó, khả năng tài chính tốt, quan hệ cha mẹ vợ con tốt nhưng tình dục giảm sút.
- Hướng Tuyệt mệnh: Hướng phá sản, bệnh tật chết người.
- Hướng Ngũ quỷ: Hướng mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
- Hướng Lục sát: Hướng xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
- Hướng Hoạ hại: Hướngkhông may mắn, thị phi, thất bại.
Màu sắc hợp với nam, nữ tuổi Canh Thìn 2000
– Màu sắc hợp với nam nữ tuổi Canh Thìn 2000 thì nên chọn các màu sắc là màu xanh nước biển, màu đen (các màu tương sinh với mệnh rất tốt) và các màu màu trắng, xám, bạc, ghi, kem (màu cùng mệnh tốt). Nên chọn các màu sắc trên thì bạn sẽ có được nhiều may mắn, mang lại thành công lớn trong cuộc sống tình duyên.
– Nên tránh chọn các màu màu xanh lục, rêu, lá, da trời vì đây là màu của mệnh Mộc màu khắc với mệnh Kim. Bạn nên tránh dùng các màu này vì nó sẽ ảnh hưởng xấu đến phong thủy và cuộc sống của bạn dẫn đến gặp nhiều khó khăn, kém may mắn.
– Màu sắc hợp tuổi nên chọn trong quá trình mua xe ô tô, xe máy, phối màu trong phong thủy nhà cửa, ăn mặc để tăng sinh khí, tài vận, may mắn. Ngoài ra màu sắc còn có thể dùng để hạn chế sự tương khắc trong phong thủy của tuổi bạn.
Người hợp tuổi kết hôn, làm ăn nam, nữ tuổi Canh Thìn 2000
Việc lựa chọn tuổi kết hôn, hay làm ăn là việc cực kỳ quan trọng trong cuộc đời tuổi Canh Thìn 2000. Nếu chọn được người hợp tuổi làm ăn thì công việc làm ăn cực kỳ thuận lợi, phát đạt. Nếu chọn được người kết hôn đẹp với tuổi mình thì tương lai gia đình sẽ được hạnh phúc, tình cảm vợ chồng được bền lâu, con cái khỏe mạnh.
Nam sinh năm 2000
– Tuổi nam, nữ hợp làm ăn: Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Bính Tý 1996, Mậu Dần 1998, Giáp Thân 2004, Ất Dậu 2005, Đinh Hợi 2007, Quý Tỵ 2013, Ất Mùi 2015.
– Tuổi nữ nên lựa chọn để kết hôn làm vợ: Mậu Dần 1998, Giáp Thân 2004, Ất Dậu 2005, Đinh Hợi 2007.
– Tuổi khắc nên tránh chọn làm ăn và kết hôn: Giáp Tuất 1994, Kỷ Sửu 2009, Tân Mão 2011.
Nữ sinh năm 2000
– Tuổi hợp làm ăn: Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Bính Tý 1996, Mậu Dần 1998, Giáp Thân 2004, Ất Dậu 2005, Đinh Hợi 2007.
– Tuổi nam nên lựa chọn để kết hôn làm chồng: Quý Hợi 1983, Nhâm Thân 1992, Quý Dậu 1993, Mậu Dần 1998, Giáp Thân 2004.
– Tuổi nên tránh chọn làm ăn và kết hôn: Đinh Mão 1987, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Kỷ Sửu 2009.
Hy vọng qua bài viết này chúng tôi đã giải quyết được hết những thắc mắc của những ai sinh năm 2000 mà chưa biết thông tin tuổi mình. Ngoài ra khi bạn chọn làm một công việc trọng đại gì hãy tham khảo tiện ích xem ngày tốt cho từng công việc trên Tử Vi Vận Số.