Xem lịch ngày 1 tháng 1 năm 2005

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 1 năm 2005

Dương lịch ngày 1 - 1 - 2005 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 11 - 2004. Tức Âm lịch ngày Ất Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thân, mệnh Thủy. Ngày 1/1/2005 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 1 năm 2005

Chi tiết ngày 1 tháng 1 năm 2005
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
1
Tháng 11 (Thiếu)
21
Thứ 7
🐓
Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Tý
Giờ Bính Tý, Tiết Đông chí
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:33:39
  • Chính trưa: 12:00:07
  • Giờ mặt trời lặn: 17:26:35
  • Độ dài ban ngày: 10:52:56

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:16:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:25:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:51:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Ngọ - Mậu Ngọ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Tài, U Vi Tinh, Mẫu Thương, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 2005

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2005

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
1/12
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
31
22

Bao nhiêu ngày kể từ 1/1/2005?

  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 20 năm 8 tháng kể từ ngày 1/1/2005
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 248 tháng 25 ngày kể từ ngày 1/1/2005
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 7465 ngày kể từ ngày 1/1/2005
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 179160 giờ kể từ ngày 1/1/2005
  • Hôm nay ngày 10/6/2025 đã 644976000 giây kể từ ngày 1/1/2005

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 1 tháng 1 năm 2005 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 11 năm 2004, tức ngày Ất Dậu tháng Bính Tý năm Giáp Thân. Ngày 1/1/2005 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕