Xem lịch ngày 1 tháng 10 năm 1995

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 10 năm 1995

Dương lịch ngày 1 - 10 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 8 - 1995. Tức Âm lịch ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Hợi, mệnh Kim. Ngày 1/10/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 10 năm 1995

Chi tiết ngày 1 tháng 10 năm 1995
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
1
Tháng 8 (Đủ)
8
Chủ nhật
🐮
Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Dậu
Giờ Bính Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:47:27
  • Chính trưa: 11:46:29
  • Giờ mặt trời lặn: 17:45:31
  • Độ dài ban ngày: 11:58:4

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:59:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:26:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:27:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Phòng

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 1995

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1995

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
1/9
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
31
8

Bao nhiêu ngày kể từ 1/10/1995?

  • Hôm nay ngày 10/5/2025 đã 30 năm 0 tháng kể từ ngày 1/10/1995
  • Hôm nay ngày 10/5/2025 đã 360 tháng 14 ngày kể từ ngày 1/10/1995
  • Hôm nay ngày 10/5/2025 đã 10814 ngày kể từ ngày 1/10/1995
  • Hôm nay ngày 10/5/2025 đã 259536 giờ kể từ ngày 1/10/1995
  • Hôm nay ngày 10/5/2025 đã 934329600 giây kể từ ngày 1/10/1995

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 1 tháng 10 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 1995, tức ngày Ất Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Hợi. Ngày 1/10/1995 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕