Xem lịch ngày 1 tháng 11 năm 2013

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2013

Dương lịch ngày 1 - 11 - 2013 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 9 - 2013. Tức Âm lịch ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ, mệnh Thổ. Ngày 1/11/2013 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 11 năm 2013

Chi tiết ngày 1 tháng 11 năm 2013
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
1
Tháng 9 (Thiếu)
28
Thứ 6
🐏
Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:59:11
  • Chính trưa: 11:40:11
  • Giờ mặt trời lặn: 17:21:11
  • Độ dài ban ngày: 11:22:0

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 03:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 15:40:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:5:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cang

  • Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Quý, U Vi Tinh, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Địa Phá, Hoang Vu, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Chu Tước, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2013

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2013

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
28
2
29
3
1/10
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28

Bao nhiêu ngày kể từ 1/11/2013?

  • Hôm nay ngày 7/5/2025 đã 11 năm 8 tháng kể từ ngày 1/11/2013
  • Hôm nay ngày 7/5/2025 đã 140 tháng 5 ngày kể từ ngày 1/11/2013
  • Hôm nay ngày 7/5/2025 đã 4205 ngày kể từ ngày 1/11/2013
  • Hôm nay ngày 7/5/2025 đã 100920 giờ kể từ ngày 1/11/2013
  • Hôm nay ngày 7/5/2025 đã 363312000 giây kể từ ngày 1/11/2013

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 1 tháng 11 năm 2013 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2013, tức ngày Tân Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Tỵ. Ngày 1/11/2013 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕