Mục lục
Lịch vạn niên ngày 1 tháng 11 năm 2026
Dương lịch ngày 1 - 11 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 9 - 2026. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ, mệnh Thổ. Ngày 1/11/2026 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 11 năm 2026
Giờ Giáp Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Chấp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:59:06
- Chính trưa: 11:40:11
- Giờ mặt trời lặn: 17:21:16
- Độ dài ban ngày: 11:22:10
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 23:21:00
- Giờ mặt trăng lặn: 12:03:00
- Độ dài mặt trăng: 11:18:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thánh Tâm, Tục Hợp
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Hoang Vu, Câu Trận
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 11 năm 2026
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2026
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 23 | ||||||
2 24 | 3 25 | 4 26 | 5 27 | 6 28 | 7 29 | 8 30 |
9 1/10 | 10 2 | 11 3 | 12 4 | 13 5 | 14 6 | 15 7 |
16 8 | 17 9 | 18 10 | 19 11 | 20 12 | 21 13 | 22 14 |
23 15 | 24 16 | 25 17 | 26 18 | 27 19 | 28 20 | 29 21 |
30 22 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 1/11/2026?
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 1 tháng 11 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2026, tức ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Ngọ. Ngày 1/11/2026 không nên làm các việc quan trọng.