Xem lịch ngày 1 tháng 4 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 4 năm 2026

Dương lịch ngày 1 - 4 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 2 - 2026. Tức Âm lịch ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ, mệnh Hỏa. Ngày 1/4/2026 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 4 năm 2026

Chi tiết ngày 1 tháng 4 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
1
Tháng 2 (Thiếu)
14
Thứ 4
🐍
Ngày Ất Tỵ, Tháng Tân Mão
Giờ Bính Tý, Tiết Xuân phân
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:49:53
  • Chính trưa: 12:00:32
  • Giờ mặt trời lặn: 18:11:12
  • Độ dài ban ngày: 12:21:19

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:06:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:29:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chẩn

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Phú, Nguyệt Tài, Thánh Tâm, Lộc Khố, Dịch Mã
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thổ Ôn, Hoang Vu, Vãng Vong, Chu Tước, Câu Trận, Quả Tú, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
1/3
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 1/4/2026?

  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 1 năm 4 tháng đến ngày 1/4/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 16 tháng 14 ngày đến ngày 1/4/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 494 ngày đến ngày 1/4/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 11856 giờ đến ngày 1/4/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 42681600 giây đến ngày 1/4/2026

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 1 tháng 4 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2026, tức ngày Ất Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ. Ngày 1/4/2026 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕