Xem lịch ngày 1 tháng 5 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 5 năm 2026

Dương lịch ngày 1 - 5 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 3 - 2026. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ, mệnh Hỏa. Ngày 1/5/2026 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 5 năm 2026

Chi tiết ngày 1 tháng 5 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 5
1
Tháng 3 (Đủ)
15
Thứ 6
🐷
Ngày Ất Hợi, Tháng Nhâm Thìn
Giờ Bính Tý, Tiết Cốc vũ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:26:10
  • Chính trưa: 11:53:44
  • Giờ mặt trời lặn: 18:21:18
  • Độ dài ban ngày: 12:55:8

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:06:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:46:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:20:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cang

  • Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành, Cát Khánh, Tuế Hợp, Mẫu Thương, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thụ Tử, Địa Tặc, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 5 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
15
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
1/4
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 1/5/2026?

  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 1 năm 5 tháng đến ngày 1/5/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 17 tháng 14 ngày đến ngày 1/5/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 524 ngày đến ngày 1/5/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 12576 giờ đến ngày 1/5/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 45273600 giây đến ngày 1/5/2026

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 1 tháng 5 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 3 năm 2026, tức ngày Ất Hợi tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ. Ngày 1/5/2026 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕