Xem lịch ngày 10 tháng 10 năm 2018

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 10 năm 2018

Dương lịch ngày 10 - 10 - 2018 nhằm Âm Lịch ngày 2 - 9 - 2018. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất, mệnh Hỏa. Ngày 10/10/2018 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 10 năm 2018

Chi tiết ngày 10 tháng 10 năm 2018
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
10
Tháng 9 (Thiếu)
2
Thứ 4
🐷
Ngày Ất Hợi, Tháng Nhâm Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:50:14
  • Chính trưa: 11:43:41
  • Giờ mặt trời lặn: 17:37:07
  • Độ dài ban ngày: 11:46:53

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 06:41:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 18:42:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:1:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, Ngũ Phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2018

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2018

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
1/9
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
31
23

Bao nhiêu ngày kể từ 10/10/2018?

  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 5 năm 7 tháng kể từ ngày 10/10/2018
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 67 tháng 15 ngày kể từ ngày 10/10/2018
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 2025 ngày kể từ ngày 10/10/2018
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 48600 giờ kể từ ngày 10/10/2018
  • Hôm nay ngày 26/4/2024 đã 174960000 giây kể từ ngày 10/10/2018

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 10 tháng 10 năm 2018 nhằm lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2018, tức ngày Ất Hợi tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất. Ngày 10/10/2018 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...