Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 1984

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1984

Dương lịch ngày 10 - 11 - 1984 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 10 - 1984. Tức Âm lịch ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Tý, mệnh Thổ. Ngày 10/11/1984 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 11 năm 1984

Chi tiết ngày 10 tháng 11 năm 1984
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
10
Tháng 10 (Đủ)
18
Thứ 7
🐵
Ngày Mậu Thân, Tháng Ất Hợi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Thu

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:04:01
  • Chính trưa: 11:40:32
  • Giờ mặt trời lặn: 17:17:03
  • Độ dài ban ngày: 11:13:2

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:25:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:12:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:13:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Kiếp Sát, Địa Phá, Thụ Tử, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Băng Tiêu, Thổ Cấm, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 1984

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1984

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/11
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8

Bao nhiêu ngày kể từ 10/11/1984?

  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 41 năm 1 tháng kể từ ngày 10/11/1984
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 493 tháng 6 ngày kể từ ngày 10/11/1984
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 14796 ngày kể từ ngày 10/11/1984
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 355104 giờ kể từ ngày 10/11/1984
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 1278374400 giây kể từ ngày 10/11/1984

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 10 tháng 11 năm 1984 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 1984, tức ngày Mậu Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Tý. Ngày 10/11/1984 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕