Xem lịch ngày 10 tháng 2 năm 2003

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2003

Dương lịch ngày 10 - 2 - 2003 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 1 - 2003. Tức Âm lịch ngày Giáp Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mùi, mệnh Thủy. Ngày 10/2/2003 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 2 năm 2003

Chi tiết ngày 10 tháng 2 năm 2003
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
10
Tháng 1 (Đủ)
10
Thứ 2
🐯
Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Dần
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:29:49
  • Chính trưa: 12:10:49
  • Giờ mặt trời lặn: 17:51:49
  • Độ dài ban ngày: 11:22:0

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:55:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:24:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tâm

  • Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
  • Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công, Dương Thác

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2003

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2003

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
1/1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28

Bao nhiêu ngày kể từ 10/2/2003?

  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 22 năm 7 tháng kể từ ngày 10/2/2003
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 271 tháng 23 ngày kể từ ngày 10/2/2003
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 8153 ngày kể từ ngày 10/2/2003
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 195672 giờ kể từ ngày 10/2/2003
  • Hôm nay ngày 7/6/2025 đã 704419200 giây kể từ ngày 10/2/2003

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 10 tháng 2 năm 2003 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2003, tức ngày Giáp Dần tháng Giáp Dần năm Quý Mùi. Ngày 10/2/2003 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕