Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 1995

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 1995

Dương lịch ngày 10 - 4 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 3 - 1995. Tức Âm lịch ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Hợi, mệnh Thổ. Ngày 10/4/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 4 năm 1995

Chi tiết ngày 10 tháng 4 năm 1995
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
10
Tháng 3 (Đủ)
11
Thứ 2
🐏
Ngày Tân Mùi, Tháng Canh Thìn
Giờ Mậu Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:42:24
  • Chính trưa: 11:58:06
  • Giờ mặt trời lặn: 18:13:49
  • Độ dài ban ngày: 12:31:25

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 13:23:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 01:39:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:44:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Hoạt Điệu
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chỉ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 1995

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1995

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
1/4

Bao nhiêu ngày kể từ 10/4/1995?

  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 30 năm 6 tháng kể từ ngày 10/4/1995
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 366 tháng 14 ngày kể từ ngày 10/4/1995
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 10994 ngày kể từ ngày 10/4/1995
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 263856 giờ kể từ ngày 10/4/1995
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 949881600 giây kể từ ngày 10/4/1995

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 10 tháng 4 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 3 năm 1995, tức ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Hợi. Ngày 10/4/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕