Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2027
Dương lịch ngày 10 - 4 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 3 - 2027. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi, mệnh Hỏa. Ngày 10/4/2027 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 4 năm 2027
Giờ Giáp Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Bình
Ngày bách kỵ
- Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:42:11
- Chính trưa: 11:58:02
- Giờ mặt trời lặn: 18:13:54
- Độ dài ban ngày: 12:31:43
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 07:45:00
- Giờ mặt trăng lặn: 21:41:00
- Độ dài mặt trăng: 13:56:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Đông
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Hoạt Điệu
Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chỉ
Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 4 năm 2027
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2027
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 25 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | |||
5 29 | 6 30 | 7 1/3 | 8 2 | 9 3 | 10 4 | 11 5 |
12 6 | 13 7 | 14 8 | 15 9 | 16 10 | 17 11 | 18 12 |
19 13 | 20 14 | 21 15 | 22 16 | 23 17 | 24 18 | 25 19 |
26 20 | 27 21 | 28 22 | 29 23 | 30 24 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 10/4/2027?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 10 tháng 4 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2027, tức ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi. Ngày 10/4/2027 không nên làm các việc quan trọng.