Xem lịch ngày 10 tháng 8 năm 2045

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 2045

Dương lịch ngày 10 - 8 - 2045 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 6 - 2045. Tức Âm lịch ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 10/8/2045 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 8 năm 2045

Chi tiết ngày 10 tháng 8 năm 2045
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
10
Tháng 6 (Đủ)
28
Thứ 5
🐵
Ngày Bính Thân, Tháng Quý Mùi
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:33:50
  • Chính trưa: 12:02:00
  • Giờ mặt trời lặn: 18:30:09
  • Độ dài ban ngày: 12:56:19

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:26:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 16:29:00
  • Độ dài mặt trăng: 14:3:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Khuê

  • Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường..
  • Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Quan, U Vi Tinh, Tuế Hợp, Ích Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2045

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2045

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
1/7
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 10/8/2045?

  • Hôm nay ngày 10/9/2025 còn 20 năm 2 tháng đến ngày 10/8/2045
  • Hôm nay ngày 10/9/2025 còn 242 tháng 14 ngày đến ngày 10/8/2045
  • Hôm nay ngày 10/9/2025 còn 7274 ngày đến ngày 10/8/2045
  • Hôm nay ngày 10/9/2025 còn 174576 giờ đến ngày 10/8/2045
  • Hôm nay ngày 10/9/2025 còn 628473600 giây đến ngày 10/8/2045

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 10 tháng 8 năm 2045 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2045, tức ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Sửu. Ngày 10/8/2045 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕