Xem lịch ngày 11 tháng 10 năm 1981

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 11 tháng 10 năm 1981

Dương lịch ngày 11 - 10 - 1981 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 9 - 1981. Tức Âm lịch ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Dậu, mệnh Thủy. Ngày 11/10/1981 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 10 năm 1981

Chi tiết ngày 11 tháng 10 năm 1981
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
11
Tháng 9 (Đủ)
14
Chủ nhật
🐶
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Tuất
Giờ Canh Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:50:33
  • Chính trưa: 11:43:25
  • Giờ mặt trời lặn: 17:36:18
  • Độ dài ban ngày: 11:45:45

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:15:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:19:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:56:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh

  • Nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Không, Thiên Mã, Mãn Đức Tinh
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Bạch Hổ, Tội Chỉ, Tam Tang, Ly Sàng, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 1981

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1981

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/10
29
2
30
3
31
4

Bao nhiêu ngày kể từ 11/10/1981?

  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 44 năm 3 tháng kể từ ngày 11/10/1981
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 531 tháng 23 ngày kể từ ngày 11/10/1981
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 15953 ngày kể từ ngày 11/10/1981
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 382872 giờ kể từ ngày 11/10/1981
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 1378339200 giây kể từ ngày 11/10/1981

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 11 tháng 10 năm 1981 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 1981, tức ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Dậu. Ngày 11/10/1981 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕