Xem lịch ngày 11 tháng 12 năm 2000

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 11 tháng 12 năm 2000

Dương lịch ngày 11 - 12 - 2000 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 11 - 2000. Tức Âm lịch ngày Quý Mão tháng Mậu Tý năm Canh Thìn, mệnh Kim. Ngày 11/12/2000 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 12 năm 2000

Chi tiết ngày 11 tháng 12 năm 2000
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12
11
Tháng 11 (Đủ)
16
Thứ 2
🐱
Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:23:28
  • Chính trưa: 11:49:53
  • Giờ mặt trời lặn: 17:16:18
  • Độ dài ban ngày: 10:52:50

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:21:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:57:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:24:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Đinh Dậu - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Ngọ - Giáp Ngọ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành, Tuế Hợp, Hoạt Điệu, Dân nhật, Thời đức, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hao, Thụ Tử, Địa Tặc, Lục Bất thành, Nguyệt Hình

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 12 năm 2000

Lịch vạn niên tháng 12 năm 2000

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
1/12
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6

Bao nhiêu ngày kể từ 11/12/2000?

  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 24 năm 9 tháng kể từ ngày 11/12/2000
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 297 tháng 11 ngày kể từ ngày 11/12/2000
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 8921 ngày kể từ ngày 11/12/2000
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 214104 giờ kể từ ngày 11/12/2000
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 770774400 giây kể từ ngày 11/12/2000

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 11 tháng 12 năm 2000 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2000, tức ngày Quý Mão tháng Mậu Tý năm Canh Thìn. Ngày 11/12/2000 nên làm các việc mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕