Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 11 tháng 2 năm 2018
Dương lịch ngày 11 - 2 - 2018 nhằm Âm Lịch ngày 26 - 12 - 2017. Tức Âm lịch ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu, mệnh Hỏa. Ngày 11/2/2018 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 2 năm 2018
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Thu
Ngày bách kỵ
- Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:29:05
- Chính trưa: 12:10:48
- Giờ mặt trời lặn: 17:52:31
- Độ dài ban ngày: 11:23:26
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:52:00
- Giờ mặt trăng lặn: 14:09:00
- Độ dài mặt trăng: 11:17:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Tây Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
- Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh
- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Nguyệt Không, Thánh Tâm, Đại Hồng Sa, Thanh Long
Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Ngũ Quỷ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc
Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 2 năm 2018
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2018
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 16 | 2 17 | 3 18 | 4 19 | |||
5 20 | 6 21 | 7 22 | 8 23 | 9 24 | 10 25 | 11 26 |
12 27 | 13 28 | 14 29 | 15 30 | 16 1/1 | 17 2 | 18 3 |
19 4 | 20 5 | 21 6 | 22 7 | 23 8 | 24 9 | 25 10 |
26 11 | 27 12 | 28 13 |
Bao nhiêu ngày kể từ 11/2/2018?
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 11 tháng 2 năm 2018 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 12 năm 2017, tức ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Dậu. Ngày 11/2/2018 không nên làm các việc quan trọng.