Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 2011
Dương lịch ngày 11 - 6 - 2011 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 5 - 2011. Tức Âm lịch ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão, mệnh Hỏa. Ngày 11/6/2011 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 6 năm 2011
Giờ Canh Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Bình
Việc tốt trong ngày
- Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
Ngày bách kỵ
- Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:14:26
- Chính trưa: 11:56:07
- Giờ mặt trời lặn: 18:37:47
- Độ dài ban ngày: 13:23:21
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 14:03:00
- Giờ mặt trăng lặn: 01:02:00
- Độ dài mặt trăng: 13:1:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão - Quý Mão
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Chính Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu
- Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Tài, Kính Tâm, Tuế Hợp, Hoạt Điệu, Dân nhật, Thời đức, Hoàng Ân, Minh Đường
Sao xấu: Trùng Tang, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Địa Tặc, Lục Bất thành, Thần Cách
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 6 năm 2011
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2011
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 30 | 2 1/5 | 3 2 | 4 3 | 5 4 | ||
6 5 | 7 6 | 8 7 | 9 8 | 10 9 | 11 10 | 12 11 |
13 12 | 14 13 | 15 14 | 16 15 | 17 16 | 18 17 | 19 18 |
20 19 | 21 20 | 22 21 | 23 22 | 24 23 | 25 24 | 26 25 |
27 26 | 28 27 | 29 28 | 30 29 |
Bao nhiêu ngày kể từ 11/6/2011?
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 11 tháng 6 năm 2011 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 5 năm 2011, tức ngày Đinh Dậu tháng Giáp Ngọ năm Tân Mão. Ngày 11/6/2011 nên làm các việc mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại.