Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 11 tháng 8 năm 2009
Dương lịch ngày 11 - 8 - 2009 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 6 - 2009. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 11/8/2009 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 8 năm 2009
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Chấp
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:34:00
- Chính trưa: 12:01:49
- Giờ mặt trời lặn: 18:29:38
- Độ dài ban ngày: 12:55:38
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 21:30:00
- Giờ mặt trăng lặn: 09:45:00
- Độ dài mặt trăng: 11:45:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Giải Thần
Sao xấu: Trùng Phục, Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Hoàng Sa, Cửu Không
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 8 năm 2009
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2009
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 11 | 2 12 | |||||
3 13 | 4 14 | 5 15 | 6 16 | 7 17 | 8 18 | 9 19 |
10 20 | 11 21 | 12 22 | 13 23 | 14 24 | 15 25 | 16 26 |
17 27 | 18 28 | 19 29 | 20 1/7 | 21 2 | 22 3 | 23 4 |
24 5 | 25 6 | 26 7 | 27 8 | 28 9 | 29 10 | 30 11 |
31 12 |
Bao nhiêu ngày kể từ 11/8/2009?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 11 tháng 8 năm 2009 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2009, tức ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Kỷ Sửu. Ngày 11/8/2009 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.