Xem lịch ngày 12 tháng 1 năm 1993

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 1993

Dương lịch ngày 12 - 1 - 1993 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 12 - 1992. Tức Âm lịch ngày Quý Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân, mệnh Thủy. Ngày 12/1/1993 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 1 năm 1993

Chi tiết ngày 12 tháng 1 năm 1993
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
12
Tháng 12 (Đủ)
20
Thứ 3
🐍
Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Sửu
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:35:59
  • Chính trưa: 12:04:52
  • Giờ mặt trời lặn: 17:33:45
  • Độ dài ban ngày: 10:57:46

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 21:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 09:16:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:23:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Hợi - Ất Hợi - Đinh Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Cửu Không, Tội Chỉ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 1993

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1993

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
1/1
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
31
9

Bao nhiêu ngày kể từ 12/1/1993?

  • Hôm nay ngày 26/5/2025 đã 32 năm 10 tháng kể từ ngày 12/1/1993
  • Hôm nay ngày 26/5/2025 đã 394 tháng 2 ngày kể từ ngày 12/1/1993
  • Hôm nay ngày 26/5/2025 đã 11822 ngày kể từ ngày 12/1/1993
  • Hôm nay ngày 26/5/2025 đã 283728 giờ kể từ ngày 12/1/1993
  • Hôm nay ngày 26/5/2025 đã 1021420800 giây kể từ ngày 12/1/1993

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 1993 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 12 năm 1992, tức ngày Quý Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân. Ngày 12/1/1993 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕