Xem lịch ngày 12 tháng 10 năm 1981

Mục lục [Hiện]

Lịch vạn niên ngày 12 tháng 10 năm 1981

Dương lịch ngày 12 - 10 - 1981 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 9 - 1981. Tức Âm lịch ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Dậu, mệnh Thủy. Ngày 12/10/1981 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 10 năm 1981

Chi tiết ngày 12 tháng 10 năm 1981
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
12
Tháng 9 (Đủ)
15
Thứ 2
🐷
Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Tuất
Giờ Nhâm Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:50:53
  • Chính trưa: 11:43:10
  • Giờ mặt trời lặn: 17:35:27
  • Độ dài ban ngày: 11:44:34

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:58:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:18:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:40:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương

  • Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
  • Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, Ngũ Phú, Kính Tâm, Hoàng Ân, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 1981

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1981

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/10
29
2
30
3
31
4

Bao nhiêu ngày kể từ 12/10/1981?

  • Hôm nay ngày 4/7/2025 đã 44 năm 4 tháng kể từ ngày 12/10/1981
  • Hôm nay ngày 4/7/2025 đã 532 tháng 11 ngày kể từ ngày 12/10/1981
  • Hôm nay ngày 4/7/2025 đã 15971 ngày kể từ ngày 12/10/1981
  • Hôm nay ngày 4/7/2025 đã 383304 giờ kể từ ngày 12/10/1981
  • Hôm nay ngày 4/7/2025 đã 1379894400 giây kể từ ngày 12/10/1981

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 1981 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1981, tức ngày Quý Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Dậu. Ngày 12/10/1981 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕