Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 12 tháng 5 năm 1992
Dương lịch ngày 12 - 5 - 1992 nhằm Âm Lịch ngày 10 - 4 - 1992. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thân, mệnh Hỏa. Ngày 12/5/1992 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 5 năm 1992
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập hạ
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Nguy
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:20:01
- Chính trưa: 11:52:55
- Giờ mặt trời lặn: 18:25:49
- Độ dài ban ngày: 13:5:48
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 14:20:00
- Giờ mặt trăng lặn: 01:49:00
- Độ dài mặt trăng: 12:31:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Mã, Hoạt Điệu
Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Bạch Hổ
Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch Âm tháng 5 năm 1992
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1992
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | 2 30 | 3 1/4 | ||||
4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 | 9 7 | 10 8 |
11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 | 16 14 | 17 15 |
18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 | 23 21 | 24 22 |
25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 | 30 28 | 31 29 |
Bao nhiêu ngày kể từ 12/5/1992?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 12 tháng 5 năm 1992 nhằm lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 1992, tức ngày Mậu Tý tháng Ất Tỵ năm Nhâm Thân. Ngày 12/5/1992 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.