Xem lịch ngày 13 tháng 7 năm 1981

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 1981

Dương lịch ngày 13 - 7 - 1981 nhằm Âm Lịch ngày 12 - 6 - 1981. Tức Âm lịch ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Dậu, mệnh Thủy. Ngày 13/7/1981 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 7 năm 1981

Chi tiết ngày 13 tháng 7 năm 1981
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
13
Tháng 6 (Thiếu)
12
Thứ 2
🐉
Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Mùi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Thu

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:22:50
  • Chính trưa: 12:02:15
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:40
  • Độ dài ban ngày: 13:18:50

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:26:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:07:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:19:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1981

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1981

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
30
2
1/6
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
31
1/7

Bao nhiêu ngày kể từ 13/7/1981?

  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 44 năm 7 tháng kể từ ngày 13/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 535 tháng 0 ngày kể từ ngày 13/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 16050 ngày kể từ ngày 13/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 385200 giờ kể từ ngày 13/7/1981
  • Hôm nay ngày 22/6/2025 đã 1386720000 giây kể từ ngày 13/7/1981

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 13 tháng 7 năm 1981 nhằm lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 1981, tức ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Dậu. Ngày 13/7/1981 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕