Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 13 tháng 7 năm 2012
Dương lịch ngày 13 - 7 - 2012 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 5 - 2012. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Thìn, mệnh Hỏa. Ngày 13/7/2012 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 7 năm 2012
Giờ Bính Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Chấp
Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
Ngày bách kỵ
- Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:23:06
- Chính trưa: 12:02:22
- Giờ mặt trời lặn: 18:41:39
- Độ dài ban ngày: 13:18:33
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 00:30:00
- Giờ mặt trăng lặn: 13:49:00
- Độ dài mặt trăng: 13:19:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Canh Tý
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Tây Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp
- Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
- Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cang
- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Đức, Ngũ Phú, Phúc Sinh
Sao xấu: Kiếp Sát, Chu Tước, Không Phòng
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 7 năm 2012
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2012
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 13 | ||||||
2 14 | 3 15 | 4 16 | 5 17 | 6 18 | 7 19 | 8 20 |
9 21 | 10 22 | 11 23 | 12 24 | 13 25 | 14 26 | 15 27 |
16 28 | 17 29 | 18 30 | 19 1/6 | 20 2 | 21 3 | 22 4 |
23 5 | 24 6 | 25 7 | 26 8 | 27 9 | 28 10 | 29 11 |
30 12 | 31 13 |
Bao nhiêu ngày kể từ 13/7/2012?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 13 tháng 7 năm 2012 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2012, tức ngày Ất Hợi tháng Bính Ngọ năm Nhâm Thìn. Ngày 13/7/2012 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.