Xem lịch ngày 13 tháng 8 năm 2004

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 13 tháng 8 năm 2004

Dương lịch ngày 13 - 8 - 2004 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 6 - 2004. Tức Âm lịch ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thân, mệnh Kim. Ngày 13/8/2004 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 8 năm 2004

Chi tiết ngày 13 tháng 8 năm 2004
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
13
Tháng 6 (Đủ)
28
Thứ 6
🐁
Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mùi
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:34:44
  • Chính trưa: 12:01:26
  • Giờ mặt trời lặn: 18:28:08
  • Độ dài ban ngày: 12:53:24

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:48:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 16:46:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:58:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Quỷ

  • Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
  • Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Xá, Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Hoàng Sa, Cửu Không

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2004

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2004

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16
1/7
17
2
18
3
19
4
20
5
21
6
22
7
23
8
24
9
25
10
26
11
27
12
28
13
29
14
30
15
31
16

Bao nhiêu ngày kể từ 13/8/2004?

  • Hôm nay ngày 4/5/2025 đã 21 năm 0 tháng kể từ ngày 13/8/2004
  • Hôm nay ngày 4/5/2025 đã 252 tháng 9 ngày kể từ ngày 13/8/2004
  • Hôm nay ngày 4/5/2025 đã 7569 ngày kể từ ngày 13/8/2004
  • Hôm nay ngày 4/5/2025 đã 181656 giờ kể từ ngày 13/8/2004
  • Hôm nay ngày 4/5/2025 đã 653961600 giây kể từ ngày 13/8/2004

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 13 tháng 8 năm 2004 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 6 năm 2004, tức ngày Giáp Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Ngày 13/8/2004 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕