Mục lục
Lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2024
Dương lịch ngày 13 - 9 - 2024 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 8 - 2024. Tức Âm lịch ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn, mệnh Kim. Ngày 13/9/2024 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 9 năm 2024
Giờ Bính Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Nguy
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:43:15
- Chính trưa: 11:52:26
- Giờ mặt trời lặn: 18:01:38
- Độ dài ban ngày: 12:18:23
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 14:24:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:15:00
- Độ dài mặt trăng: 14:9:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Quỷ
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Kính Tâm, Hoạt Điệu, Tục Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 9 năm 2024
Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2024
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | ||||||
2 30 | 3 1/8 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 |
9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 |
16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 |
23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 |
30 28 |
Bao nhiêu ngày kể từ 13/9/2024?
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 13 tháng 9 năm 2024 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2024, tức ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn. Ngày 13/9/2024 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.