Xem lịch ngày 14 tháng 10 năm 2046

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 10 năm 2046

Dương lịch ngày 14 - 10 - 2046 nhằm Âm Lịch ngày 15 - 9 - 2046. Tức Âm lịch ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Dần, mệnh Thủy. Ngày 14/10/2046 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 10 năm 2046

Chi tiết ngày 14 tháng 10 năm 2046
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
14
Tháng 9 (Thiếu)
15
Chủ nhật
🐎
Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:51:38
  • Chính trưa: 11:42:37
  • Giờ mặt trời lặn: 17:33:36
  • Độ dài ban ngày: 11:41:58

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:56:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:04:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:52:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thìn - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tinh

  • Nên làm: Xây dựng phòng mới.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Tam Hợp, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Cô Thần, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2046

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2046

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
1/10
30
2
31
3

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 14/10/2046?

  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 21 năm 5 tháng đến ngày 14/10/2046
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 257 tháng 20 ngày đến ngày 14/10/2046
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 7730 ngày đến ngày 14/10/2046
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 185520 giờ đến ngày 14/10/2046
  • Hôm nay ngày 15/8/2025 còn 667872000 giây đến ngày 14/10/2046

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 14 tháng 10 năm 2046 nhằm lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2046, tức ngày Bính Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Dần. Ngày 14/10/2046 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕