Xem lịch ngày 14 tháng 2 năm 1984

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 1984

Dương lịch ngày 14 - 2 - 1984 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 1 - 1984. Tức Âm lịch ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Giáp Tý, mệnh Thổ. Ngày 14/2/1984 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 1984

Chi tiết ngày 14 tháng 2 năm 1984
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
14
Tháng 1 (Đủ)
13
Thứ 3
🐯
Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Dần
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:27:55
  • Chính trưa: 12:10:51
  • Giờ mặt trời lặn: 17:53:46
  • Độ dài ban ngày: 11:25:51

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 14:57:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:52:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:5:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Giáp Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Mãn Đức Tinh, Yếu Yên, Phúc Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Lục Bất thành, Vãng Vong, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 1984

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1984

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
30
2
1/1
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28

Bao nhiêu ngày kể từ 14/2/1984?

  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 41 năm 11 tháng kể từ ngày 14/2/1984
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 503 tháng 7 ngày kể từ ngày 14/2/1984
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 15097 ngày kể từ ngày 14/2/1984
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 362328 giờ kể từ ngày 14/2/1984
  • Hôm nay ngày 15/6/2025 đã 1304380800 giây kể từ ngày 14/2/1984

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 14 tháng 2 năm 1984 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 1984, tức ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Giáp Tý. Ngày 14/2/1984 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕