Xem lịch ngày 14 tháng 4 năm 2001

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 2001

Dương lịch ngày 14 - 4 - 2001 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 3 - 2001. Tức Âm lịch ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ, mệnh Thủy. Ngày 14/4/2001 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 4 năm 2001

Chi tiết ngày 14 tháng 4 năm 2001
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
14
Tháng 3 (Thiếu)
21
Thứ 7
🐏
Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Thìn
Giờ Canh Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:38:35
  • Chính trưa: 11:56:55
  • Giờ mặt trời lặn: 18:15:16
  • Độ dài ban ngày: 12:36:41

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:00:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:22:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:22:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ

  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Hoạt Điệu
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Chu Tước, Sát Chủ, Tội Chỉ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2001

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2001

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
1/4
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8

Bao nhiêu ngày kể từ 14/4/2001?

  • Hôm nay ngày 19/5/2025 đã 24 năm 5 tháng kể từ ngày 14/4/2001
  • Hôm nay ngày 19/5/2025 đã 293 tháng 11 ngày kể từ ngày 14/4/2001
  • Hôm nay ngày 19/5/2025 đã 8801 ngày kể từ ngày 14/4/2001
  • Hôm nay ngày 19/5/2025 đã 211224 giờ kể từ ngày 14/4/2001
  • Hôm nay ngày 19/5/2025 đã 760406400 giây kể từ ngày 14/4/2001

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 14 tháng 4 năm 2001 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 3 năm 2001, tức ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Thìn năm Tân Tỵ. Ngày 14/4/2001 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕