Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 2027
Dương lịch ngày 14 - 4 - 2027 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 3 - 2027. Tức Âm lịch ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi, mệnh Thủy. Ngày 14/4/2027 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 4 năm 2027
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Nguy
Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Làm bếp, đặt bếp
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
Ngày bách kỵ
- Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:38:50
- Chính trưa: 11:57:00
- Giờ mặt trời lặn: 18:15:11
- Độ dài ban ngày: 12:36:21
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 11:51:00
- Giờ mặt trăng lặn: 00:40:00
- Độ dài mặt trăng: 11:11:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Nam -
Tài Thần : Tây Bắc -
Hạc Thần : Đông Nam
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Thành, Cát Khánh, Tuế Hợp, Mẫu Thương, Ngọc Đường
Sao xấu: Thụ Tử, Địa Tặc, Thổ Cấm
Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 4 năm 2027
Lịch vạn niên tháng 4 năm 2027
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 25 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | |||
5 29 | 6 30 | 7 1/3 | 8 2 | 9 3 | 10 4 | 11 5 |
12 6 | 13 7 | 14 8 | 15 9 | 16 10 | 17 11 | 18 12 |
19 13 | 20 14 | 21 15 | 22 16 | 23 17 | 24 18 | 25 19 |
26 20 | 27 21 | 28 22 | 29 23 | 30 24 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 14/4/2027?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2027 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 2027, tức ngày Quý Hợi tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi. Ngày 14/4/2027 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.