Xem lịch ngày 14 tháng 7 năm 1980

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 1980

Dương lịch ngày 14 - 7 - 1980 nhằm Âm Lịch ngày 3 - 6 - 1980. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Canh Thân, mệnh Hỏa. Ngày 14/7/1980 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 1980

Chi tiết ngày 14 tháng 7 năm 1980
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
14
Tháng 6 (Đủ)
3
Thứ 2
🐁
Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Mùi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:23:18
  • Chính trưa: 12:02:23
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:28
  • Độ dài ban ngày: 13:18:10

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 07:01:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:15:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:14:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Giải Thần
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Thiên Ôn, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Hoàng Sa, Cửu Không

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1980

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1980

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
1/6
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
31
20

Bao nhiêu ngày kể từ 14/7/1980?

  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 45 năm 6 tháng kể từ ngày 14/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 546 tháng 24 ngày kể từ ngày 14/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 16404 ngày kể từ ngày 14/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 393696 giờ kể từ ngày 14/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 1417305600 giây kể từ ngày 14/7/1980

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 14 tháng 7 năm 1980 nhằm lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 1980, tức ngày Mậu Tý tháng Quý Mùi năm Canh Thân. Ngày 14/7/1980 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕