Xem lịch ngày 14 tháng 7 năm 2318

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 7 năm 2318

Dương lịch ngày 14 - 7 - 2318 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 6 - 2318. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi năm Mậu Tuất, mệnh Hỏa. Ngày 14/7/2318 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 2318

Chi tiết ngày 14 tháng 7 năm 2318
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
14
Tháng 6 (Đủ)
16
Chủ nhật
🐏
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Mùi
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:23:53
  • Chính trưa: 12:03:04
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:15
  • Độ dài ban ngày: 13:18:22

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 18:41:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 04:53:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:48:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Sửu - Ất Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão

  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thánh Tâm
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2318

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2318

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
1/7
30
2
31
3

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 14/7/2318?

  • Hôm nay ngày 20/8/2025 còn 297 năm 1 tháng đến ngày 14/7/2318
  • Hôm nay ngày 20/8/2025 còn 3565 tháng 28 ngày đến ngày 14/7/2318
  • Hôm nay ngày 20/8/2025 còn 106978 ngày đến ngày 14/7/2318
  • Hôm nay ngày 20/8/2025 còn 2567472 giờ đến ngày 14/7/2318
  • Hôm nay ngày 20/8/2025 còn 9242899200 giây đến ngày 14/7/2318

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 14 tháng 7 năm 2318 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2318, tức ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Mùi năm Mậu Tuất. Ngày 14/7/2318 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕