Xem lịch ngày 15 tháng 10 năm 2014

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 10 năm 2014

Dương lịch ngày 15 - 10 - 2014 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 9 - 2014. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Ngọ, mệnh Hỏa. Ngày 15/10/2014 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 10 năm 2014

Chi tiết ngày 15 tháng 10 năm 2014
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
15
Tháng 9 (Thiếu)
22
Thứ 4
🐏
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Thu

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:51:54
  • Chính trưa: 11:42:27
  • Giờ mặt trời lặn: 17:33:00
  • Độ dài ban ngày: 11:41:6

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 23:22:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:52:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:30:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: U Vi Tinh, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Địa Phá, Hoang Vu, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Chu Tước, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2014

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2014

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
1/9
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
31
8

Bao nhiêu ngày kể từ 15/10/2014?

  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 10 năm 8 tháng kể từ ngày 15/10/2014
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 128 tháng 25 ngày kể từ ngày 15/10/2014
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 3865 ngày kể từ ngày 15/10/2014
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 92760 giờ kể từ ngày 15/10/2014
  • Hôm nay ngày 15/5/2025 đã 333936000 giây kể từ ngày 15/10/2014

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 15 tháng 10 năm 2014 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2014, tức ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tuất năm Giáp Ngọ. Ngày 15/10/2014 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕