Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 15 tháng 12 năm 2008
Dương lịch ngày 15 - 12 - 2008 nhằm Âm Lịch ngày 19 - 11 - 2008. Tức Âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Tý, mệnh Hỏa. Ngày 15/12/2008 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 12 năm 2008
Giờ Giáp Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Trừ
Việc tốt trong ngày
- Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:25:51
- Chính trưa: 11:51:47
- Giờ mặt trời lặn: 17:17:44
- Độ dài ban ngày: 10:51:53
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 20:13:00
- Giờ mặt trăng lặn: 08:53:00
- Độ dài mặt trăng: 11:20:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Mùi - Ất Mùi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Ngọ - Nhâm Ngọ - Canh Dần - Canh Thân
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Chính Nam -
Hạc Thần : Chính Bắc
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nguy
- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Phổ Hộ, Tục Hợp, Kim Đường
Sao xấu: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam Tang
Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 12 năm 2008
Lịch vạn niên tháng 12 năm 2008
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 5 | 2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 | 6 10 | 7 11 |
8 12 | 9 13 | 10 14 | 11 15 | 12 16 | 13 17 | 14 18 |
15 19 | 16 20 | 17 21 | 18 22 | 19 23 | 20 24 | 21 25 |
22 26 | 23 27 | 24 28 | 25 29 | 26 30 | 27 1/12 | 28 2 |
29 3 | 30 4 | 31 5 |
Bao nhiêu ngày kể từ 15/12/2008?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 15 tháng 12 năm 2008 nhằm lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2008, tức ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tý năm Mậu Tý. Ngày 15/12/2008 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.