Xem lịch ngày 15 tháng 6 năm 1991

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 6 năm 1991

Dương lịch ngày 15 - 6 - 1991 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 5 - 1991. Tức Âm lịch ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Mùi, mệnh Thổ. Ngày 15/6/1991 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 6 năm 1991

Chi tiết ngày 15 tháng 6 năm 1991
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
15
Tháng 5 (Đủ)
4
Thứ 7
🐉
Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Ngọ
Giờ Mậu Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:14:45
  • Chính trưa: 11:56:52
  • Giờ mặt trời lặn: 18:38:58
  • Độ dài ban ngày: 13:24:13

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:00:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:27:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:27:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Sinh Khí, Minh Tinh, Yếu Yên, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 1991

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1991

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
1/5
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19

Bao nhiêu ngày kể từ 15/6/1991?

  • Hôm nay ngày 28/4/2025 đã 34 năm 4 tháng kể từ ngày 15/6/1991
  • Hôm nay ngày 28/4/2025 đã 412 tháng 11 ngày kể từ ngày 15/6/1991
  • Hôm nay ngày 28/4/2025 đã 12371 ngày kể từ ngày 15/6/1991
  • Hôm nay ngày 28/4/2025 đã 296904 giờ kể từ ngày 15/6/1991
  • Hôm nay ngày 28/4/2025 đã 1068854400 giây kể từ ngày 15/6/1991

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 15 tháng 6 năm 1991 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 1991, tức ngày Bính Thìn tháng Giáp Ngọ năm Tân Mùi. Ngày 15/6/1991 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕