Xem lịch ngày 15 tháng 6 năm 2025

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 6 năm 2025

Dương lịch ngày 15 - 6 - 2025 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 5 - 2025. Tức Âm lịch ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ, mệnh Thủy. Ngày 15/6/2025 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 6 năm 2025

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6
15
Tháng 5 (Thiếu)
20
Chủ nhật
🐱
Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Ngọ
Giờ Bính Tý, Tiết Mang chủng
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:14:57
  • Chính trưa: 11:57:06
  • Giờ mặt trời lặn: 18:39:16
  • Độ dài ban ngày: 13:24:19

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 08:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:34:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão

  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, U Vi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Địa Phá, Hỏa Tai, Ngũ Quỷ, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Vãng Vong, Cửu Không, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 6 năm 2025

Lịch vạn niên Tháng 6 Năm 2025

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/6
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 15/6/2025?

  • Hôm nay ngày 22/11/2024 còn 6 tháng 25 ngày đến ngày 15/6/2025
  • Hôm nay ngày 22/11/2024 còn 205 ngày đến ngày 15/6/2025
  • Hôm nay ngày 22/11/2024 còn 4920 giờ đến ngày 15/6/2025
  • Hôm nay ngày 22/11/2024 còn 17712000 giây đến ngày 15/6/2025

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 15 tháng 6 năm 2025 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 5 năm 2025, tức ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ. Ngày 15/6/2025 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕