Xem lịch ngày 15 tháng 7 năm 1980

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 1980

Dương lịch ngày 15 - 7 - 1980 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 6 - 1980. Tức Âm lịch ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Thân, mệnh Hỏa. Ngày 15/7/1980 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 7 năm 1980

Chi tiết ngày 15 tháng 7 năm 1980
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
15
Tháng 6 (Đủ)
4
Thứ 3
🐮
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Mùi
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:23:42
  • Chính trưa: 12:02:29
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:17
  • Độ dài ban ngày: 13:17:35

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 07:54:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:57:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:3:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Mùi - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Chu Tước, Nguyệt Hình

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1980

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1980

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
1/6
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
31
20

Bao nhiêu ngày kể từ 15/7/1980?

  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 45 năm 6 tháng kể từ ngày 15/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 546 tháng 23 ngày kể từ ngày 15/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 16403 ngày kể từ ngày 15/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 393672 giờ kể từ ngày 15/7/1980
  • Hôm nay ngày 12/6/2025 đã 1417219200 giây kể từ ngày 15/7/1980

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 15 tháng 7 năm 1980 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 1980, tức ngày Kỷ Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Thân. Ngày 15/7/1980 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕