Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 2008
Dương lịch ngày 15 - 7 - 2008 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 6 - 2008. Tức Âm lịch ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi năm Mậu Tý, mệnh Thổ. Ngày 15/7/2008 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 7 năm 2008
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Thu
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:23:51
- Chính trưa: 12:02:35
- Giờ mặt trời lặn: 18:41:18
- Độ dài ban ngày: 13:17:27
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 16:27:00
- Giờ mặt trăng lặn: 02:25:00
- Độ dài mặt trăng: 14:2:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất - Nhâm Tuất - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Sửu - Ất Sửu
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Tây Nam -
Tài Thần : Chính Đông -
Hạc Thần : Chính Đông
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu
- Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
- Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt, tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết, tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Mã, Phổ Hộ, Đại Hồng Sa
Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Bạch Hổ, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả
Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 7 năm 2008
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2008
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 28 | 2 29 | 3 1/6 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | |
7 5 | 8 6 | 9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 |
14 12 | 15 13 | 16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 |
21 19 | 22 20 | 23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 |
28 26 | 29 27 | 30 28 | 31 29 |
Bao nhiêu ngày kể từ 15/7/2008?
Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 15 tháng 7 năm 2008 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2008, tức ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi năm Mậu Tý. Ngày 15/7/2008 không nên làm các việc quan trọng.