Xem lịch ngày 15 tháng 7 năm 2544

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 7 năm 2544

Dương lịch ngày 15 - 7 - 2544 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 5 - 2544. Tức Âm lịch ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân, mệnh Thủy. Ngày 15/7/2544 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 7 năm 2544

Chi tiết ngày 15 tháng 7 năm 2544
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
15
Tháng 5 (Đủ)
25
Thứ 4
🐎
Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Ngọ
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:25:22
  • Chính trưa: 12:03:49
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:17
  • Độ dài ban ngày: 13:16:55

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 00:36:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 13:54:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:18:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Sâm

  • Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Kiêng cữ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Thiên Quan, Mãn Đức Tinh, Quan Nhật
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Nguyệt Yếm, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ly Sàng, Thiên Địa, Âm Thác, Dương Thác

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2544

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2544

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
1/6
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 15/7/2544?

  • Hôm nay ngày 9/8/2025 còn 526 năm 5 tháng đến ngày 15/7/2544
  • Hôm nay ngày 9/8/2025 còn 6317 tháng 26 ngày đến ngày 15/7/2544
  • Hôm nay ngày 9/8/2025 còn 189536 ngày đến ngày 15/7/2544
  • Hôm nay ngày 9/8/2025 còn 4548864 giờ đến ngày 15/7/2544
  • Hôm nay ngày 9/8/2025 còn 16375910400 giây đến ngày 15/7/2544

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 15 tháng 7 năm 2544 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 5 năm 2544, tức ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân. Ngày 15/7/2544 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕