Mục lục
Lịch vạn niên ngày 16 tháng 1 năm 1995
Dương lịch ngày 16 - 1 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 12 - 1994. Tức Âm lịch ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất, mệnh Thủy. Ngày 16/1/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 1 năm 1995
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Phá
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:36:11
- Chính trưa: 12:06:09
- Giờ mặt trời lặn: 17:36:07
- Độ dài ban ngày: 10:59:56
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 17:16:00
- Giờ mặt trăng lặn: 05:49:00
- Độ dài mặt trăng: 11:27:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu - Tân Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
- Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Hoàng Ân
- ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Thần Cách, Huyền Vũ
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lịch Âm tháng 1 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/12 | ||||||
2 2 | 3 3 | 4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 |
9 9 | 10 10 | 11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 |
16 16 | 17 17 | 18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 |
23 23 | 24 24 | 25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 |
30 30 | 31 1/1 |
Bao nhiêu ngày kể từ 16/1/1995?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 16 tháng 1 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 1994, tức ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Ngày 16/1/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.