Mục lục
Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1995
Dương lịch ngày 16 - 10 - 1995 nhằm Âm Lịch ngày 23 - 8 - 1995. Tức Âm lịch ngày Canh Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Hợi, mệnh Kim. Ngày 16/10/1995 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 1995
Giờ Bính Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Nguy
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
- Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:52:08
- Chính trưa: 11:42:19
- Giờ mặt trời lặn: 17:32:31
- Độ dài ban ngày: 11:40:23
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 23:28:00
- Giờ mặt trăng lặn: 11:58:00
- Độ dài mặt trăng: 11:30:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
- Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Kính Tâm, Hoạt Điệu, Tục Hợp, Mẫu Thương
- ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch Âm tháng 10 năm 1995
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1995
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 8 | ||||||
2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 | 6 13 | 7 14 | 8 15 |
9 16 | 10 17 | 11 18 | 12 19 | 13 20 | 14 21 | 15 22 |
16 23 | 17 24 | 18 25 | 19 26 | 20 27 | 21 28 | 22 29 |
23 30 | 24 1/9 | 25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 | 29 6 |
30 7 | 31 8 |
Bao nhiêu ngày kể từ 16/10/1995?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 16 tháng 10 năm 1995 nhằm lịch âm ngày 23 tháng 8 năm 1995, tức ngày Canh Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Hợi. Ngày 16/10/1995 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.