Xem lịch ngày 16 tháng 10 năm 1997

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1997

Dương lịch ngày 16 - 10 - 1997 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 9 - 1997. Tức Âm lịch ngày Tân Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Sửu, mệnh Mộc. Ngày 16/10/1997 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 1997

Chi tiết ngày 16 tháng 10 năm 1997
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
16
Tháng 9 (Đủ)
16
Thứ 5
🐱
Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:52:19
  • Chính trưa: 11:42:12
  • Giờ mặt trời lặn: 17:32:06
  • Độ dài ban ngày: 11:39:47

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:51:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:43:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:8:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
  • Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Quý, Thánh Tâm, Tục Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Câu Trận

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 1997

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1997

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
1/9
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
1/10

Bao nhiêu ngày kể từ 16/10/1997?

  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 27 năm 11 tháng kể từ ngày 16/10/1997
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 335 tháng 9 ngày kể từ ngày 16/10/1997
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 10059 ngày kể từ ngày 16/10/1997
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 241416 giờ kể từ ngày 16/10/1997
  • Hôm nay ngày 1/5/2025 đã 869097600 giây kể từ ngày 16/10/1997

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 1997 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 1997, tức ngày Tân Mão tháng Canh Tuất năm Đinh Sửu. Ngày 16/10/1997 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕