Xem lịch ngày 16 tháng 2 năm 1983

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 1983

Dương lịch ngày 16 - 2 - 1983 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 1 - 1983. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Hợi, mệnh Hỏa. Ngày 16/2/1983 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 1983

Chi tiết ngày 16 tháng 2 năm 1983
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
16
Tháng 1 (Đủ)
4
Thứ 4
🐷
Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Dần
Giờ Bính Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:26:36
  • Chính trưa: 12:10:45
  • Giờ mặt trời lặn: 17:54:54
  • Độ dài ban ngày: 11:28:18

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:33:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 20:44:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:11:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Tục Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 1983

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1983

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
1/1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16

Bao nhiêu ngày kể từ 16/2/1983?

  • Hôm nay ngày 5/6/2025 đã 42 năm 11 tháng kể từ ngày 16/2/1983
  • Hôm nay ngày 5/6/2025 đã 515 tháng 0 ngày kể từ ngày 16/2/1983
  • Hôm nay ngày 5/6/2025 đã 15450 ngày kể từ ngày 16/2/1983
  • Hôm nay ngày 5/6/2025 đã 370800 giờ kể từ ngày 16/2/1983
  • Hôm nay ngày 5/6/2025 đã 1334880000 giây kể từ ngày 16/2/1983

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 1983 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 1983, tức ngày Ất Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Hợi. Ngày 16/2/1983 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕