Mục lục [Hiện]
Lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 1998
Dương lịch ngày 16 - 2 - 1998 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 1 - 1998. Tức Âm lịch ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Dần, mệnh Kim. Ngày 16/2/1998 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 1998
Giờ Giáp Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Định
Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
Danh sách giờ tốt trong ngày
Danh sách giờ xấu trong ngày
Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:26:21
- Chính trưa: 12:10:42
- Giờ mặt trời lặn: 17:55:04
- Độ dài ban ngày: 11:28:43
Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 21:57:00
- Giờ mặt trăng lặn: 09:18:00
- Độ dài mặt trăng: 12:39:00
Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Hướng xuất hành tốt trong ngày
Hỉ Thần : Đông Bắc -
Tài Thần : Đông Nam -
Hạc Thần : Tại thiên
Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định
- Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
- Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật
Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tâm
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Tam Hợp, Dân nhật, Thời đức
Sao xấu: Trùng Tang, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoàng Sa, Ngũ Quỷ, Bạch Hổ, Tội Chỉ
Giờ Lý Thuần Phong
- Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Lịch Âm tháng 2 năm 1998
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1998
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 5 | ||||||
2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 |
9 13 | 10 14 | 11 15 | 12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 |
16 20 | 17 21 | 18 22 | 19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 |
23 27 | 24 28 | 25 29 | 26 30 | 27 1/2 | 28 2 |
Bao nhiêu ngày kể từ 16/2/1998?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 16 tháng 2 năm 1998 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 1998, tức ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Dần năm Mậu Dần. Ngày 16/2/1998 không nên làm các việc quan trọng.