Xem lịch ngày 16 tháng 3 năm 1989

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 16 tháng 3 năm 1989

Dương lịch ngày 16 - 3 - 1989 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 2 - 1989. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Tỵ, mệnh Hỏa. Ngày 16/3/1989 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 3 năm 1989

Chi tiết ngày 16 tháng 3 năm 1989
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3
16
Tháng 2 (Thiếu)
9
Thứ 5
🐷
Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Mão
Giờ Bính Tý, Tiết Kinh trập
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:04:23
  • Chính trưa: 12:05:20
  • Giờ mặt trời lặn: 18:06:17
  • Độ dài ban ngày: 12:1:54

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:56:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 02:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:56:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh

  • Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
  • Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
  • Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Hỷ, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Huyền Vũ, Lôi Công, Cô Thần, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 3 năm 1989

Lịch vạn niên tháng 3 năm 1989

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
30
8
1/2
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24

Bao nhiêu ngày kể từ 16/3/1989?

  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 36 năm 8 tháng kể từ ngày 16/3/1989
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 440 tháng 10 ngày kể từ ngày 16/3/1989
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 13210 ngày kể từ ngày 16/3/1989
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 317040 giờ kể từ ngày 16/3/1989
  • Hôm nay ngày 16/5/2025 đã 1141344000 giây kể từ ngày 16/3/1989

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 16 tháng 3 năm 1989 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1989, tức ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Tỵ. Ngày 16/3/1989 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕