Xem lịch ngày 16 tháng 7 năm 1991

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 16 tháng 7 năm 1991

Dương lịch ngày 16 - 7 - 1991 nhằm Âm Lịch ngày 5 - 6 - 1991. Tức Âm lịch ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Mùi, mệnh Thổ. Ngày 16/7/1991 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 7 năm 1991

Chi tiết ngày 16 tháng 7 năm 1991
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
16
Tháng 6 (Thiếu)
5
Thứ 3
🐷
Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:23:51
  • Chính trưa: 12:02:33
  • Giờ mặt trời lặn: 18:41:15
  • Độ dài ban ngày: 13:17:24

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:49:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:03:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:14:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Nhân Cách, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 1991

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1991

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
1/6
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19
31
20

Bao nhiêu ngày kể từ 16/7/1991?

  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 34 năm 3 tháng kể từ ngày 16/7/1991
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 411 tháng 14 ngày kể từ ngày 16/7/1991
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 12344 ngày kể từ ngày 16/7/1991
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 296256 giờ kể từ ngày 16/7/1991
  • Hôm nay ngày 2/5/2025 đã 1066521600 giây kể từ ngày 16/7/1991

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 16 tháng 7 năm 1991 nhằm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1991, tức ngày Đinh Hợi tháng Ất Mùi năm Tân Mùi. Ngày 16/7/1991 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕